Bài học cùng chủ đề
- Bài 50: Hình tam giác
- Bài 51: Diện tích hình tam giác
- Bài 52: Hình thang
- Bài tập cuối tuần 19
- Bài 53: Diện tích hình thang
- Bài 54: Hình tròn. Đường tròn
- Bài tập cuối tuần 20
- Bài 55: Chu vi hình tròn
- Bài 56: Diện tích hình tròn
- Bài 57: Luyện tập về tính diện tích
- Bài tập cuối tuần 21
- Bài 58: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
- Bài 59: Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ
- Bài tập cuối tuần 22
- Bài 60: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Bài 61: Luyện tập chung
- Bài 62: Thể tích của một hình
- Bài tập cuối tuần 23
- Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- Bài 64: Mét khối
- Bài tập cuối tuần 24
- Bài 65: Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Bài 66: Luyện tập
- Bài 67: Luyện tập chung
- Bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian
- Bài 69: Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian
- Bài 70: Nhân, chia số đo thời gian với một số
- Bài 71: Luyện tập
- Bài 72: Vận tốc
- Bài 73: Luyện tập
- Bài 74: Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều
- Bài 75: Luyện tập
- Bài 76: Luyện tập chung
- Bài 77: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 78: Em vui học toán
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 23 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Quan sát hình sau.
Trong hình trên, thể tích hình hộp chữ nhật thể tích hình lập phương.
Thể tích hình nào lớn nhất?
Quan sát hình vẽ dưới đây.
Chọn đúng/sai cho mỗi khẳng định sau.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Thể tích hình H bé hơn thể tích hình I. |
|
b) Thể tích hình I lớn hơn thể tích hình G. |
|
c) Thể tích hình G bằng tổng thể tích các hình H và I. |
|
Số?
Độ dài cạnh hình lập phương | Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần |
9 cm | cm2 | cm2 |
1,2 mm | mm2 | mm2 |
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,8 dm; chiều rộng 2 dm và chiều cao 1,5 dm.
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
Bài giải
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
( + ) × 2 = (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
× = (dm2)
Đáp số: dm2.
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Bài giải
Diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
× × 2 = (dm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
+ = (dm2)
Đáp số: dm2.
Một khối đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m; chiều rộng 0,9 m; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng.
Chiều cao của khối đá đó là m.
Diện tích xung quanh của khối đá đó là m2.
Diện tích toàn phần của khối đá đó là m2.
Một chiếc hộp đựng giày có dạng hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 968 cm2 và chiều cao là 11 cm. Biết chiều rộng bằng 74 chiều dài.
Chu vi mặt đáy của chiếc hộp đựng giày đó là cm.
Chiều dài của chiếc hộp đựng giày đó là cm.
Quan sát hai hình sau.
|
Diện tích toàn phần của hình lập phương là m2.
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là m2.
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật diện tích toàn phần của hình lập phương.
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các mặt xung quanh làm bằng kính. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều cao bể cá bằng chiều rộng đáy và bằng 43 chiều dài đáy.
Diện tích kính dùng làm các mặt xung quanh của bể cá là cm2 (biết rằng phần mạch nối không đáng kể).
Biết rằng 1 m2 kính có giá 300 000 đồng. Số tiền mua kính để lắp các mặt xung quanh của bể cá là đồng.
Chú Thắng có một thanh gỗ dài 2,4 m. Chú cắt thanh gỗ làm 12 mẩu gỗ bằng nhau để làm một khung đèn lồng hình lập phương. Sau đó, chú dán giấy màu vào tất cả các mặt của khung đèn lồng.
Độ dài cạnh của khung đèn lồng đó là m.
Phần giấy màu chú Thắng cần dùng là m2.