Bài học cùng chủ đề
- Từ gene đến tính trạng (phần 1 - tái bản DNA và phiên mã)
- Từ gene đến tính trạng (phần 2 - mã di truyền, dịch mã, mối quan hệ từ gene đến tính trạng)
- Từ gene đến tính trạng (phần 3 - đột biến gene)
- Từ gene đến tính trạng
- Từ gene đến tính trạng (phần 1 - tái bản DNA, phiên mã, mã di truyền)
- Từ gene đến tính trạng (phần 2 - dịch mã, mối quan hệ từ gene đến tính trạng, đột biến gene)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Từ gene đến tính trạng (phần 2 - dịch mã, mối quan hệ từ gene đến tính trạng, đột biến gene) SVIP
Cho một phân tử mRNA có trình tự như sau:
5' AUG GUU AAU CAU UAC UGU AGC UGA 3'
Có bao nhiêu amino acid trong chuỗi polypeptide được dịch mã từ phân tử RNA trên?
Trả lời: .
Protein được tổng hợp từ mạch khuôn là
Thành phần tham gia quá trình dịch mã không bao gồm
Quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide - dịch mã gồm 3 giai đoạn chính, trong đó không bao gồm giai đoạn
Ở sinh vật nhân sơ, quá trình dịch mã có diễn biến cụ thể như sau:
1. Tiểu phần nhỏ ribosome liên kết với mRNA tại bộ ba mở đầu.
2. tRNA 1 đầu mang amino acid mở đầu, 1 đầu mang anticodon khớp với bộ ba mở đầu trên mRNA.
3. Tiểu phần lớn liên kết với tiểu phần nhỏ tạo thành ribosome hoàn chỉnh.
4. Ribosome trượt lần lượt đến các bộ ba tiếp theo, tRNA mang các amino acid đến và khớp với mRNA.
5. Các amino acid hình thành liên kết peptide, nối dài thành chuỗi polypeptide.
6. Ribosome trượt đến bộ ba kết thúc, quá trình dịch mã dừng lại và giải phóng chuỗi polypeptide.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Ở bước 1, bộ ba mở đầu nằm ở đầu 3' của phân tử mRNA. |
|
b) Ở bước 2, amino acid mở đầu là formylmethionine (fMet). |
|
c) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở bước 2, 3 và 4. |
|
d) Ở bước 6, khi ribosome trượt đến bộ ba kết thúc đã giải phóng amino acid cuối cùng. |
|
Cho sơ đồ thể hiện quá trình truyền đạt thông tin di truyền như sau:
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) (1) là cơ chế truyền đạt thông tin di truyền từ gene ra tế bào chất. |
|
b) (2) và (4) là cơ chế biểu hiện thông tin di truyền thành kiểu hình. |
|
c) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở cả 4 cơ chế. |
|
d) Nếu protein bị biến tính chắc chắn đã sai sót xảy ra ở quá trình (4). |
|
Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene liên quan đến
Các dạng đột biến điểm (đột biến gene trên một cặp nucleotide) không bao gồm dạng đột biến
Các tính trạng màu hoa, chiều cao thân, kích thước lá,... được quy định bởi
Thông tin di truyền trong gene
Khi nói về đột biến gene, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo và
Sản phẩm của quá trình dịch mã là
Xếp các tác nhân dưới đây vào loại tác nhân gây đột biến phù hợp.
- Chất EMS
- Phóng xạ
- Nhiệt độ
- Tia X
- Virus viêm gan B
- Tia UV
- Vi khuẩn
- HNO2
- Virus HPV
- Dioxin
- Chất 5 - BU
Tác nhân vật lí
Tác nhân hóa học
Tác nhân sinh học
Sắp xếp các thành phần dưới đây theo thứ tự được tạo ra trong cơ chế biểu hiện thông tin di truyền.
- Chuỗi polypeptide.
- Gene (DNA).
- Tính trạng.
- mRNA.
- Protein.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây