Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc SVIP
Lựa chọn đúng hoặc sai với các nhận định về quá trình phát triển kinh tế Trung Quốc.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Sau cải cách, quy mô kinh tế liên tục tăng. |
|
Năm 2020, quy mô GDP đứng thứ 2 thế giới. |
|
Cuối thập niên 60 của thế kỉ XX, tiến hành cải cách. |
|
Chính sách 4 hiện đại hoá của Trung Quốc không bao gồm
Quan sát bảng 23.1 và trả lời các câu hỏi dưới đây.
Bảng 26.1. Quy mô và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2004 - 2020
Năm | 2004 | 2010 | 2015 | 2020 |
Quy mô (tỉ USD) | 1 649,3 | 6 078,2 | 11 062,0 | 14 688,0 |
Tốc độ tăng GDP (%) | 10,0 | 10,6 | 7,0 | 2,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)
Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc cao nhất vào năm
- 2020
- 2015
- 2010
- 2005
Nhìn chung, trong giai đoạn 2010 - 2020, GDP của Trung Quốc tăng liên tục, trong khi đó, tốc độ tăng GDP liên tục.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Giai đoạn 2004 - 2020, quy mô GDP của Trung Quốc
So với năm 2010, quy mô GDP năm 2020 của Trung Quốc gấp
- 1,3
- 4,2
- 2,4
GDP của Trung Quốc tăng liên tục, đến năm 2010 bắt đầu giảm nhanh.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Trung Quốc đạt nhiều thành tựu trong phát triển kinh tế do thực hiện
Tháng 6 - 2021, Trung Quốc đã phóng thành công tàu Thần Châu 12 để đưa người lên xây dựng vũ trụ Thiên Cung. Đây là thành tựu tiêu biểu của ngành
- chế tạo máy
- hàng không vũ trụ
- lương thực
Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc phân bố chủ yếu ở miền Đông do điều kiện thuận lợi về
Cuộc cải cách
- công nghiệp
- nông nghiệp
- dịch vụ
Các cây lương thực chính của Trung Quốc là
Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Trung Quốc,
- trồng trọt
- ngư nghiệp
- lâm nghiệp
- chăn nuôi
Quan sát bảng 26.5 và trả lời các câu hỏi dưới đây.
Bảng 26.5. Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 2005 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
2005 | 2010 | 2020 | |
Xuất khẩu | 762 | 1 602,5 | 2 723,3 |
Nhập khẩu | 660 | 1 380,1 | 2 357,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2006, 2016, 2021)
Giai đoạn 2005 - 2020, trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của Trung Quốc
- biến động
- giảm
- tăng
Giai đoạn 2005 - 2020, Trung Quốc là quốc gia
- nhập siêu
- xuất siêu
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây