Phạm Thảo Nguyên
Giới thiệu về bản thân
Xét có suy ra .
Xét có suy ra .
Suy ra ; ; .
.
Vậy .
a) Vì , là các đường trung tuyến của nên , .
Do đó là đường trung bình của , suy ra // . (1)
Ta có là đường trung bình của nên // . (2)
Từ (1) và (2) suy ra // .
b) Xét , ta có là đường trung bình.
Xét , ta có là đường trung bình.
Do đó // , // .
Suy ra // .
a) Qua vẽ một đường thẳng song song với cắt tại .
Xét có và // nên (định lí đường trung bình của tam giác).
Mặt khác , do đó .
Xét có và // nên hay là trung điểm của .
b) Xét có là đường trung bình nên . (1)
Xét có là đường trung bình nên . (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
a) Kẻ // , .
là đường trung bình trong
Suy ra là trung điểm của (1).
là đường trung bình trong
Suy ra là trung điểm của (2).
Từ (1) và (2) suy ra .
b) Có ; , nên .
Xét tam giác , áo dụng tính chất tia phân giác trong tam giác, ta có:
Vậy // (Định lí đảo của định lí Thalès)
Suy ra (Định lí Thalès)
Vậy nên
Tam giác cân tại nên cm.
a) Xét tam giác , áp dụng tính chất tia phân giác ta có:
Suy ra suy ra (cm)
Do đó, (cm).
b) Do vuông góc với phân giác nên là phân giác ngoài tại đỉnh của tam giác .
Vậy hay
Gọi độ dài là thì .
Vậy (cm).