Lê Thị Kim Ngân

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Lê Thị Kim Ngân
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

cho đá vô sau vì cho sau ngon hơn

mấy bn giỏi dữ v , mình toàn vẽ trap 💀 

1.cardboard

2.sunscreen

3.water puppet

4.pancake

5.roadmap

6.call off

give the correct form of the verds using persent continuous

1.he (work) is working in the office now

2.linda (write) is writing to David at this time

3.Are the students (look) looking up these new words right now?

4.look!our teacher (come) is coming 

5.please be quiet!my baby (sleep) is sleeping

6.wait for me ! (get) am getting dressed

7.Is his mother (cook) cooking in the kitchen?

8.my sister (not wash) isn't washing her hair at the moment.she(brush) is brushing her teeth

9.my brother (run) is running a big company in ha noi right now

10.we can't go out now because it (rain) is raining heavily

11.where are you(go) doing now?-i(go) am going to the theatre

12.he (not be) isn't at home now

13.the cat (catch) is catching the mouse

14.look!the ball (fall) is falling down now

15.tom (not listen) isn't listening to music now

16.Are they(talk) talking on the phone?

17.peter and his sister (live) are living with their grandparents

18.she is thirsty.she (want) is wanting some water now

19.he is saying about the life under the sea and his students (like) like it very much

20.my children (sleep) is sleeping in their room at this time

 

1.this is tom's mother

2.look at the boys. this is his ball

4.this is john. this is his house

5.this is sue. this is her camera

6.look at the women. this is her car 

 

A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.

B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.

C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh