Văn Khoa Dương

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Văn Khoa Dương
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Tổng số sách mà 3 lớp góp là : 

  200 x 3 = 600 ( cuốn )

Số sách của lớp 5A là :

  ( 600 - 150 ) : 2 = 225 ( cuốn )

Vì số sách lớp 5B gấp rưỡi số sách của lớp 5C 

Nên ta coi số sách lớp 5B là 3 phần,số sách lớp 5C là 2 phần như thế.

Tổng số sách lớp 5B và 5C là :

 225 + 150 = 375 ( cuốn )

Số sách lớp 5B là :

375 : ( 3+2 ) x 3 = 225 ( cuốn )

Số sach lớp 5C là :

 375 - 225 = 150 ( cuốn )

     Đáp số : Lớp 5A : 225 cuốn;

                  Lớp 5B : 225 cuốn;

                  Lớp 5C : 150 cuốn.

Ai Bắt các bạn cày đâu hoidap là để hỏi bài mà hởi để cho mọi người cùng trả lời. Các bạn ko bt thì đừng nói ko người ta chửi cho    

`3x-7=x-7`

`=> 3x-x=7-7`

`=> 2x=0`

`=> x=0:2`

`=> x=0`

`1` `was` `being` `repaired`

`2` `would` `go`

`3` `had` `already` `bought`

Here are the correct forms of the verbs in parentheses in the appropriate tenses:

1. Be quiet! The baby **is sleeping**.
2. The sun **sets** in the west.
3. Mr Green always **goes** to work by bus.
4. It **does not rain** in the dry season.
5. They **are having** lunch in the cafeteria now.
6. My little sister **drinks** milk every day.
7. The doctor sometimes **returns** home late.
8. He **is writing** a long novel at present.
9. Look! The bus **is coming**.
10. The earth **moves** around the sun.
11. Sometimes it **smells** good in the kitchen now.
12. His uncle **taught** English in our school five years ago.
13. The old man **fell** as he **was getting** into the bus.
14. When I saw him, he **was sitting** asleep in a chair.
15. There **was** a lot of noise at the fair yesterday.
16. It **took** me 5 minutes to walk to school last year.
17. They **have not spoken** to each other since they quarreled.
18. I **have been trying** to learn English for years, but I **have not succeeded** yet.
19. I **have not seen** her since last week.
20. John **has already done** his homework.