Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Nếu đại lượng $y$ tỉ lệ thuận với đại lượng $x$ theo hệ số tỉ lệ $a$:
📌 Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ.
$\dfrac{y_1}{x_1} = \dfrac{y_2}{x_2} = \dfrac{y_3}{x_3} = ... = a$
📌 Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
$\dfrac{y_1}{y_2} = \dfrac{x_1}{x_2}$; $\dfrac{y_1}{y_3} = \dfrac{x_1}{x_3}$; ...
Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k. Khi đó, tỉ số hai giá trị tương ứng của x và y là:
x1y1=x2y2=x3y3=...=
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a=3. Hoàn thành bảng sau:
x | 1 | 2 | 4 |
y | 3 |
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a=3. Hoàn thành bảng sau:
y | 3 | 1 | |
x | −2 | 31 |
Cho bảng sau:
y | y1=−6 | y2=3 | y3=1 |
x | x1=−2 | x2=1 | x3=31 |
So sánh:
y3y1
- <
- >
- =
Khối lượng m và thể tích V của một vật là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Thanh kim loại 1 có khối lượng m1 và thể tích là 10 cm3;
Thanh kim loại 2 có khối lượng m2 và thể tích là 15 cm3.
Tỉ số khối lượng của hai thanh kim loại là: m2m1=
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây