Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương pháp phân tích SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x21−x2−51 là
x2−2−2x+C.
−5xx4+x2+3+C.
5x−x4+x2+3+C.
−3x3−x1−5x+C.
Câu 2 (1đ):
∫(x5+x−552−4x)dx bằng
6x6+52ln∣x−5∣−38x3+C.
6x6+52ln∣x−5∣−34x3+C.
5x6+52ln∣x−5∣−316x3+C.
6x6−52ln∣x−5∣−38x3+C.
Câu 3 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex(8+9e−x) bằng
8ex+9x+C.
−8ex+9x+C.
8e+9−C.
8ex+9−C.
Câu 4 (1đ):
Họ nguyên hàm ∫x6−xsin3xdx là
6ln∣x∣−31cosx+C.
6ln∣x∣+31cosx+C.
6ln∣x∣+31cos3x+C.
6ln∣x∣−31cos3x+C.
Câu 5 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx.cosx là
−cosx.sinx+C.
−4cos2x+C.
4cos2x+C.
sin2x+C.
Câu 6 (1đ):
∫x−7x2−7x+3dx bằng
2x2+3ln∣x−7∣+C.
x2−3ln∣x−7∣+C.
2x2−3ln∣x−7∣+C.
x2+ln∣x−7∣+C.
Câu 7 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x(x+2)1 là
21lnxx+2+C.
21ln∣2∣+C.
lnx+2x+C.
21lnx+2x+C.
Câu 8 (1đ):
∫(x+5)(x−7)−2x−22dx=aln∣x+5∣+bln∣x−7∣+C. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a+b=4.
a+2b=4.
2a−b=4.
a−b=4.
Câu 9 (1đ):
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=mx+x2n (x=0) thỏa mãn F(−1)=5; F(1)=9 và f(1)=0. Hàm số F(x) là
2x2+x2+6.
x2−x2+6.
x2+x2+6.
2x2−x2+6.
Câu 10 (1đ):
∫(sin2x−cos2x)2dx=x+bacos4x+C, với a, b là các số nguyên dương và ba là phân số tối giản. Giá trị của a+b là
5.
6.
2.
4.
Câu 11 (1đ):
Họ nguyên hàm ∫x(x3−1)2x3+1dx là
lnx−x21+C.
lnx+x21+C.
lnx2+x1+C.
lnx2−x1+C.
Câu 12 (1đ):
Hàm số f(x) xác định trên R\{−1;1} và thỏa mãn f′(x)=x2−11. Biết rằng f(3)+f(−3)=0 và f(−21)+f(21)=2. Giá trị T=f(−7)+f(0)+f(4) bằng
1+21ln 54.
1+ln 54.
1+21ln 45.
1+ln 45.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây