Bài học cùng chủ đề
- Hàm số và đồ thị
- Khái niệm hàm số: biến số - hàm số
- Tập xác định, tập giá trị của hàm số
- Đồ thị hàm số
- Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
- Mô tả sự biến thiên bằng đồ thị hàm số
- Hàm số và giá trị hàm số
- Tập xác định của hàm số
- Đồ thị hàm số
- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
- Bài toán ứng dụng thực tế
- Phiếu bài tập: Hàm số và đồ thị
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tập xác định của hàm số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=2x−10 là
D=(−∞;5].
D=[5;+∞).
D=R\{5}.
D=(5;+∞)
Câu 2 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=f(x)=5+4−x1 là
R\{4}.
R\{5;4}.
(4;+∞).
(−∞;4).
Câu 3 (1đ):
Điều kiện xác định của hàm số y=13x2−3x+2 là
x∈R.
x=2.
x=13.
x=1 và x=2.
Câu 4 (1đ):
Tập xác định của hàm số y= x2−93x−9 là
R\{−3}.
R\{3}.
R\{3;−3}.
Câu 5 (1đ):
Tập xác định của biểu thức y=x2−130 là
R.
R\{−1;1}.
R\{1}.
R\{−1}.
Câu 6 (1đ):
Tập xác định D của hàm số y=x+1−x+2 là
D=[−1;+∞).
D=[−2;+∞).
D=[1;+∞).
D=R.
Câu 7 (1đ):
Tập xác định D của hàm số y=6−3x−x−1 là
D=[1;2].
D=[−1;2].
D=[1;3].
D=(1;2).
Câu 8 (1đ):
Tập xác định D của hàm số y=4−3x3x−2+6x là
D=[32;43).
D=[23;34).
D=[32;34).
D=(−∞;34).
Câu 9 (1đ):
Tập xác định D của hàm số y=x3−x+x+3 là
D=[−3;3].
D=[−3;3]\{0}.
D=(−3;3)\{0}.
D=R.
Câu 10 (1đ):
Tập xác định D của hàm số y=x∣x−3∣2x−1 là
D=[0;+∞)\{3}.
D=(0;+∞).
D=(0;+∞)\{3}.
D=R\{0;3}.
Câu 11 (1đ):
Tập xác định D của hàm số f(x)=⎩⎨⎧2−x1khix≥12−xkhix<1 là
D=R.
D=(−∞;2).
D=R\{2}.
D=(2;+∞).
Câu 12 (1đ):
Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R?
y=x22x+3.
y=x−1x+2.
y=x3+3x2−1.
y=xx2+2.
Câu 13 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=x−13x+5−4 là (a;b] với a,b là các số thực. Tổng a+b bằng
8.
−10.
10.
−8.
Câu 14 (1đ):
Hàm số y=x2−3x+1x2−7x+8 có tập xác định D=R\{a;b};a=b. Giá trị biểu thức Q=a3+b3−4ab bằng
−14.
14.
10.
11.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây