Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)
1. Nhận biết, đọc, viết số thập phân
a)
\(1\dfrac{3}{10}\) được viết là 1,3.
1,3 đọc là một phẩy ba.
\(1,3=1\dfrac{3}{10}\).
1,3 là số thập phân.
b)
\(2\dfrac{47}{100}\) được viết là 2,47.
2,47 đọc là hai phẩy bốn mươi bảy.
\(2,47=2\dfrac{47}{100}\).
2,47 là số thập phân.
2. Cấu tạo số thập phân
Số thập phân |
Phần nguyên |
, |
Phần thập phân |
|||
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
, |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
Hàng phần nghìn |
|
1,3 |
|
1 |
, |
3 |
|
|
2,47 |
|
2 |
, |
4 |
7 |
|
12,345 |
1 |
2 |
, |
3 |
4 |
5 |
Hỗn số biểu thị phần tô màu của tờ giấy bạn nữ cầm là
Hỗn số biểu thị phần tô màu của tờ giấy bạn nam cầm là
Số thập phân |
Phần nguyên |
, |
Phần thập phân |
||||
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
, |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
Hàng phần nghìn |
|
1,3 |
|
|
1 |
, |
3 |
|
|
2,47 |
|
|
2 |
, |
4 |
7 |
|
123,456 |
, |
Đọc các số thập phân sau:
19,041
0,523
Viết các số thập phân sau:
Bảy phảy ba chín:
Mười phảy không trăm tám mươi hai:
Đọc các số thập phân sau:
0,9
27,055
Viết các số thập phân sau:
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn:
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây