Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)
1. Nhận biết, đọc, viết số thập phân
a)
\(\dfrac{1}{1000}\) được viết là 0,001.
0,001 đọc là không phẩy không không một.
\(0,001=\dfrac{1}{1000}\).
0,001 là số thập phân.
b)
\(\dfrac{249}{1000}\) được viết là 0,249.
0,249 đọc là không phẩy hai trăm bốn mươi chín.
\(0,249=\dfrac{249}{1000}\).
0,249 là số thập phân.
2. Cấu tạo số thập phân
Số thập phân |
Phần nguyên |
, |
Phần thập phân |
||
Hàng đơn vị |
, |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
Hàng phần nghìn |
|
0,001 |
0 |
, |
0 |
0 |
1 |
0,249 |
0 |
, |
2 |
4 |
9 |
Các phân số trên là ; có mẫu số là .
Số?
Số thập phân |
Phần nguyên |
, |
Phần thập phân |
||
Hàng đơn vị |
, |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
Hàng phần nghìn |
|
0,001 |
0 |
, |
0 |
0 |
1 |
0,249 |
|
, |
|
|
|
Đọc các số thập phân sau:
0,005
0,308
Viết các số thập phân sau:
Không phẩy sáu bảy hai:
Không phẩy ba trăm hai mươi tám:
Điền số thập phân thích hợp:
100024=
1000550=
Chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,123 = ?
0,77 = ?
0,008 = ?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây