Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Practice 2 (Language focus) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Look and choose.
Who's this?
Câu 2 (1đ):
Look and choose.
Who's this?
Câu 3 (1đ):
Match.
Who's this?
The sister.
Who's this?
The grandfather.
Who's this?
The brother.
Câu 4 (1đ):
Read and choose.
A: Who's this?
B: The mother.
Câu 5 (1đ):
Read and choose.
A: Who's this?
B: The sister.
Câu 6 (1đ):
Read and choose.
A: Who's this?
B: The father.
Câu 7 (1đ):
Match.
I have one sister.
I have two brothers.
I have one brother.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Look, read and choose.
How many brothers do you have?
I have no brothers.
I have two brothers.
I have one brother.
Câu 9 (1đ):
Look, read and choose.
How many sisters do you have?
I have no sisters.
I have one sister.
I have two sisters.
Câu 10 (1đ):
Reorder the words.
- do
- have
- ?
- you
- How many
- brothers
Câu 11 (1đ):
Reorder the words.
- sisters
- do
- How many
- have
- ?
- you
Câu 12 (1đ):
do you have?
.
Look, read and choose.
A: How many
- sister
- brother
- sisters
B: I have one
- sister
- brother
- sisters
Câu 13 (1đ):
do you have?
.
Look, read and choose.
A: How many
- sister
- brothers
- brother
B: I have two
- sisters
- brother
- brothers
Câu 14 (1đ):
Look and complete.
A: Who's this?
B: The .
Câu 15 (1đ):
Look and complete.
A: How many sisters do you have?
B: I have .
Câu 16 (1đ):
Look and complete.
A: How many brothers do you have?
B: I have .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây