Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Mi-li-mét vuông SVIP
Đơn vị mm2 được đọc là .
- mi-mi-mét vuông
- xăng-ti-mét vuông
- mét vuông
- mi-li-mét vuông
Viết số đo "tám trăm linh năm mi-li-mét vuông".
Viết số đo mười hai nghìn mi-li-mét vuông:
Đọc số đo 14 mm2.
1 cm2 = 100 mm2
4 cm2 = mm2
80 cm2 = mm2
100 mm2 = 1 cm2
200 mm2 = cm2
54 000 mm2 = cm2
Số?
4 cm2 25 mm2 = mm2
13 cm2 1 mm2 = mm2
Số?
4 cm2 25 mm2 = mm2
13 cm2 1 mm2 = mm2
Diện tích hình vuông cạnh 7 cm là mm2.
Minh có 2 con tem. Một con tem hình chữ nhật với chiều dài 46 mm và chiều rộng 34 mm. Một con tem hình vuông có độ dài cạnh 4 cm. Hỏi con tem nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mi-li-mét vuông?
Bài giải
Diện tích con tem hình chữ nhật là:
× = (mm2)
Đổi: 4 cm = mm
Diện tích con tem hình vuông là:
× = (mm2)
Vậy diện tích con tem hình lớn hơn và lớn hơn số mi-li-mét vuông là:
− = (mm2)
Đáp số: mm2.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây