Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
weather forecast (n): dự báo thời tiết
cool: mát mẻ
windy (adj): có gió
Translate:
a) Good evening and welcome to the weather forecast. Let's take a look at the weather today. Xin chào buổi tối và chào đón các bạn đến với chương trình dự báo thời tiết. Chúng ta hãy nhìn vào thời tiết hôm nay.
b) It's cold and cloudy in Ha Noi. It's cool and windy in Hue. It's hot and sunny in Ho Chi Minh City. Trời lạnh và có nhiều mây ở Hà Nội. Trời mát và có gió ở Huế. Trời nóng và có nắng ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
foggy: có sương mù
Grammar:
Hỏi về tình hình thời tiết trong tương lai:
What will the weather be like + trạng từ chỉ thời điểm trong tương lai?
➜ It will be + tính từ chỉ thời tiết.
Ví dụ: What will the weather be like next Monday? Thời tiết sẽ như thế nào vào thứ hai tuần sau?
➜ It will be rainy and windy. Trời sẽ mưa và có gió.
Translate:
c) What will the weather be like tomorrow? Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?
Well, it will be cold and rainy in Ha Noi. Ồ, trời sẽ lạnh và có mưa ở Hà Nội.
d) It will be warm and foggy in Hue. In Ho Chi Minh City, it will be hot and sunny. That's the weather forecast for tomorrow. Trời sẽ ấm và có sương mù ở Huế. Ở Thành phố Hồ Chí Minh, trời sẽ nóng và có nắng. Đó là dự báo thời tiết vào ngày mai.
Point and say.
snowy: có tuyết
stormy: có bão
cloudy: có mây
Let's talk.
Ask and answer question about the weather.
Odd one out.
Listen and choose.
It will be in Sa Pa tomorrow.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Read and complete.
Mai: Let's for a picnic tomorrow.
Tony: What will the be like tomorrow?
Linda: Well, it will be cold and .
Mai: How do you know that?
Linda: I watched the weather on TV.
Tony: We can't go for a picnic if it's stormy.
Mai: OK, let's stay at home, eat popcorn and cartoons.
Tony and Linda: Great idea!
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Arrange the sentence.
- _______________?
- It will be sunny and warm.
- will
- weather
- like
- the
- what
- tomorrow ?
- be
What word has opposite meaning with "warm"?
Listen and write.
It will be and windy in Ha Noi tomorrow.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây