Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
a bowl of noodle: một bát/tô mì
Grammar:
Hỏi một người muốn ăn/ uống thứ gì:
What would + S + like to eat/drink?
➜ S + would like to eat/drink + tên món ăn/ đồ uống.
Ví dụ: What would you like to eat? Bạn muốn ăn gì?
➜ I would like to eat a bread. Tôi muốn ăn một cái bánh mì.
Translate:
a) Can I help you? Tôi có thể giúp gì cho cháu?
Yes. I'd like some rice with fish, please. Dạ. Cho cháu một ít cơm với cá ạ.
b) What would you like to eat? Cháu muốn ăn gì?
I'd like a bowl of noodles, please. Cho cháu một bát mì ạ.
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
carton: hộp giấy
glass of water: cốc nước
Translate:
c) What would you like to drink? Cháu muốn uống gì?
I'd like a carton of apple juice, please. Cho cháu một hộp nước ép táo ạ.
d) How about you? Còn cháu thì sao?
I'd like a glass of water, please. Cho cháu một ly nước lọc ạ.
Point and say.
packet (n): gói
bar (n): thanh/thỏi
Let's talk.
Ask and answer questions about what you would like to eat or drink.
Listen and choose.
Read and complete.
What do English children usually eat nowadays? At , Jim goes to a shop and buys a , some chocolate and some milk. Some of his friends buy at the shop, too. Some of the sandwiches are , but some aren't. School meals are healthier, but Jim and his friends never at school canteen.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Odd one out.
Listen and choose.
Match.
Let's sing.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây