Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
backache: bệnh đau lưng
Translation:
a, Where's Nam? I can't see him here. Nam đâu rồi? Tớ không thấy cậu ấy ở đây.
He's sitting over there, in the corner of the gym. Cậu ấy đang ngồi ở đằng kia kìa, trong góc nhà thể chất.
b, Hi, Nam. Why aren't you practising karate? Chào, Nam. Sao cậu không tập võ karate?
I don't feel well. I have a backache. Tớ thấy không khỏe. Tớ bị đau lưng.
Sorry to hear that. Tớ rất tiếc khi nghe điều đó.
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
take a rest: nghỉ ngơi
Grammar:
Khuyên một người nên/ không nên làm gì đó:
S + should/ shouldn't + V.
Ví dụ: You should go to sleep soon. Bạn nên đi ngủ sớm đi.
He shoudn't play sports. Anh ấy không nên chơi thể thao.
Translation:
c, You should go to the doctor now, Nam. Cậu nên đến chỗ bác sĩ ngay đi, Nam ạ.
OK, I will. Thanks, Mai. Ừ, tớ sẽ đi. Cảm ơn cậu, Mai.
d, You should take rest and shouldn't play sports for a few days. Cháu nên nghỉ ngơi và không nên chơi thể thao trong vài ngày đấy nhé.
Thank you, doctor. Cháu cảm ơn bác sĩ ạ.
Point and say.
dentist: nha sĩ
carry: mang/ vác
sweet (n): kẹo
Listen and choose.
Tony has a fever. He shouldn't _____ today.
Look and match.
Arrange the sentence.
- a lot of
- sweets.
- toothache
- I ate
- have
- a
- because
- I
Odd one out.
Read and complete.
Quan: Where's Phong?
Mai: He can't go to school today?
Quan: Why not? What's the with him?
Mai: He a bad cough and is going to see the this morning.
Quan: Oh, really? Poor him!
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
T/F?
I have a fever. I shouldn't take a rest.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây