Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Điền "l" hay "n" để hoàn thành bài chính tả sau:
Những hạt thóc giống
úc bấy giờ nhà vua mới ôn tồn ói:
- Trước khi phát thóc giống, ta đã cho uộc kĩ rồi. ẽ nào thóc ấy còn mọc được? Những xe thóc đầy ắp kia đâu phải thu được từ thóc giống của ta!
Rồi vua dõng dạc ói tiếp:
- Trung thực à đức tính quý nhất của con người. Ta sẽ truyền ngôi cho chú bé trung thực và dũng cảm ày.
Chôm được truyền ngôi và trở thành ông vua hiền minh.
(Truyện dân gian Khmer)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền chữ bắt đầu bằng "l" hoặc "n" vào chỗ trống:
Hưng vẫn hí hoáy tự tìm giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng bài cho cô giáo. Em buồn vì bài kiểm tra lần có thể em mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà nay em vẫn giữ vững. Nhưng em thấy thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi bài.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền những chữ chứa vần "en" hoặc "eng" vào chỗ trống:
Ngày hội, người người chen chân. Lan qua đám đông để về nhà. Tiếng xe điện . Lan lên xe, thấy ngay một chiếc ví nhỏ màu nâu rơi ra từ chiếc túi của một bà cụ mặc áo ấm, choàng khăn nhung màu . Cụ già không hề hay biết. Lan nhặt ví đưa cho cụ. Cụ mừng rỡ cầm ví, em ngoan.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới chữ chứa âm "l":
long lanh, róc rách, lăn lóc, rung rinh, lồng lộng, rì rào, lấp lánh, râm ran, lung lay
Gạch chân dưới từ chứa âm "n":
núng nính, lung linh, nết na, phúng phính, no nê, rung rinh, nề nếp, rậm rạp
Gạch chân dưới từ chứa vần "en" trong dòng sau:
chim én, leng keng, giấy khen, xà beng, sắc bén, cái kẻng, tổ kén, yêu mến
Gạch chân dưới các từ chứa vần "eng" trong dòng sau:
xà beng, tổ kén, leng keng, chim én, cái xẻng, chim yểng, cái kẻng, siêng năng
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Từng hạt sương đêm
- rập rờn
- rung rinh
- long lanh
Chọn tiếng có vần "en" hoặc "eng" để được câu đúng:
Bé Hà mặc một chiếc áo
- men
- leng
- chen
- len
- beng
Chọn tiếng có vần "en" hoặc "eng" để được câu đúng:
Đêm hè, hương
- len
- leng
- seng
- sen
Chọn tiếng có vần "en" hoặc "eng" để được câu đúng:
Cứ nghe tiếng
- kẻng
- kẻn
- xẻn
- xẻng
Giải câu đố sau: Là con gì?
"Bốn cây cột đình
Hai đinh nhọn hoắt
Hai cái lúc lắc
Một cái tòng teng
Trùng trục da đen
Lại ưa đầm vũng
Bạn của nhà nông."
(Là con gì?)
Giải câu đố sau:
Đây là tên con vật chứa tiếng bắt đầu bằng "l' hoặc "n".
Mẹ thì sống ở trên bờ
Con sinh ra lại sống dưới ao
Có đuôi bơi lội lao xao
Mất đuôi tức khắc nhảy nhao lên bờ.
(Là con gì?)
Giải câu đố sau:
Tên con vật chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng".
Chim gì liệng tựa con thoi
Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa.
(Là con gì?)
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- người
- Chôm
- là
- dũng cảm.
- Cậu bé
- trung thực,
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây