Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số SVIP
Cho hệ phương trình {−4x+3y=22x−3y=4.
Phương trình nào dưới đây là kết quả của phép cộng từng vế hai phương trình của hệ?
Cho hệ phương trình {3x−4y=−23x−2y=−3.
Phương trình nào dưới đây là kết quả của phép trừ từng vế hai phương trình của hệ?
Chọn tất cả các hệ phương trình tương đương với hệ {4x+6y=2(1)3x−11y=3(2).
Chọn các hệ phương trình tương đương với hệ {4x+4y=3(1)3x−4y=3(2).
Nghiệm của hệ phương trình {3x+22y=533x−2y=8 là:
Hệ nào dưới đây vô nghiệm?
Hệ nào dưới đây có nghiệm?
Có thể đặt x−21=u;y−31=v
Cho hệ phương trình: ⎩⎨⎧x−21+y−31=2x−24+y−33=7
Nghiệm của phương trình trên là: x= , y=.
Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó bằng 0.
Tìm m,n để đa thức P(x) là đa thức 0, với P(x)=(3m+4n−3)x+(5m−6n−3).
Đáp số: m= , n= .
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y=ax+b đi qua hai điểm A(3;5) và B(4;7).
Trả lời: a= , b= .
Cho hệ phương trình: ⎩⎨⎧x+yxy=917y+4xxy=511
Nghiệm của hệ trên là: x=, y=
Cho ba đường thẳng:
(d1):2x−y=−5,
(d2):4x+2y=−6,
(d3):2mx+(4m−5)y=5m+5.
Tìm giao điểm A của (d1) và (d2) và tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy.
Trả lời:
A( ; ) ; m= .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây