Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Dấu hiệu chia hết cho 2 SVIP
7:2=
|
6:2=
|
Các câu dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Số 3630 là số chẵn. |
|
Số chẵn là các số chia hết cho 2. |
|
Số lẻ là các số chia hết cho 2. |
|
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. |
|
Số 10 là số lẻ. |
|
Có 12 cái kẹo chia đều cho hai bạn An và Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Mỗi bạn có số kẹo là:
= (cái kẹo).
Đáp số: cái kẹo.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Trong giờ tiếng Anh, thầy giáo nhóm 2 học sinh thành một cặp để luyện nói. Lớp có 38 học sinh. Hỏi có dư bạn nào hay không?
Chọn tất cả các số chia hết cho 2 trong các số dưới đây:
Kéo thả số vào nhóm thích hợp:
- 167
- 95
- 122
- 83
- 189
- 68
- 194
- 51
- 170
- 106
Các số chia hết cho 2
Các số không chia hết cho 2
Nhấn vào các số chia hết cho 2 trong các số sau:
713 , 1054 , 1042 , 916 , 1049 , 285
Nhấn vào các số không chia hết cho 2 trong các số sau:
1041 , 1847 , 400 , 1254 , 1597 .
Chọn chữ số thích hợp để điền vào ô trống:
Số 173
- 5
- 9
- 1
- 6
Kéo thả chữ số thích hợp để điền vào ô trống:
Số 88 không chia hết cho 2.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền các số thích hợp vào ô trống:
40;42;44; ; ;50; .
Kéo thả các số lẻ thích hợp vào ô trống:
39;41;43; ;47; ; .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Với ba chữ số 6 ; 2 ; 1 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Chọn tất cả các số thỏa mãn điều kiện đề bài.
Với ba chữ số 6 ; 5 ; 4 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Chọn tất cả các số thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây