Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Hàng và lớp SVIP
Số chín trăm sáu mươi tám nghìn bốn trăm hai mươi lăm viết là
- 986 425
- 968 425
- 968 452
- 968 554
Chữ số 4 trong số trên có giá trị là
- 400
- 4 000
- 40
Chữ số 1 trong số 175 386 có giá trị là
Cho số 237 865. Gom các chữ số vào lớp thích hợp.
- 2
- 3
- 6
- 8
- 7
- 5
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Cho số 367 285.
Chữ số 6 trong số trên thuộc hàng
- chục nghìn
- đơn vị
- nghìn
- đơn vị
- nghìn
Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 217 843 là:
Chọn tất cả các chữ số thuộc lớp đơn vị trong số 467 853.
Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau:
Số | Giá trị của chữ số 6 |
687 732 | |
884 996 | |
497 562 | |
364 558 |
Nhấn vào số đúng.
a) Số gồm 4 trăm nghìn, 0 nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị :
( 400 805 | 4 085 )
b) Số gồm 8 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 5 chục và 0 đơn vị :
( 825 350 | 85 235 )
c) Số gồm 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 1 trăm, 4 chục :
( 740 14 | 740 140 )
Nối mỗi số với cách viết thành tổng của nó.
Ta có:
891 572
=
- 1
- 5
- 8
- 9
- chục nghìn
- chục
- trăm
- nghìn
- trăm
- trăm nghìn
- chục
- nghìn
- 8
- 7
- 2
- 5
- 7
- 1
- 8
- 2
- chục
- trăm
- nghìn
- đơn vị
=
- 800 000
- 80 000
- 90 000
- 10 000
- 10 000
- 1 000
- 500
- 50
- 20
- 70
- 2
- 7
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây