Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Grammar:
ate: quá khứ của eat
Translation:
a, Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter? Hôm qua cậu có đến tiệc sinh nhật của Mai không, Peter?
Yes, I did. Tớ có.
b, What did you do there? Cậu làm gì ở đó?
I ate a lot of food. It was great. Tớ ăn rất nhiều đồ ăn. Chúng tuyệt thật.
Look, listen and repeat.
Grammar:
sang: quá khứ của sing
Translation:
c, Did you do anything else? Cậu có làm gì nữa không?
We sang and danced happily. Chúng tớ đã hát hò và nhảy múa rất vui.
d, Did you have a good time? Các cậu đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?
Yes, we did. Có, chúng tớ đã rất vui.
Point and say.
chat with friend: tán gẫu với bạn bè
Let's talk.
Listen and choose.
Nam's school had __________.
Odd one out.
Arrange the sentence.
- do
- did
- party?
- you
- what
- at
- the
Look and choose.
My family had a great time at the (sports festival/ birthday party/ funfair).
Listen and write.
Mai bought some .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Match.
Listen and choose.
Phong enjoyed the
- flowers
- food and drink
- films
Look and choose.
We
- played hide-and-seek
- chatted
- watched TV
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây