Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and read.
Translate:
a, Hi, Akiko. It's nice to talk to you again. Xin chào, Akiko. Thật vui khi lại được nói chuyện với cậu.
Nice to talk to you, too, Nam. Tớ cũng vui khi lại được trò chuyện với cậu, Nam.
b, Are you at school? Cậu đang ở trường à?
Yes, I am. It's break time. Đúng vậy. Giờ đang là giờ giải lao.
Look and read.
Grammar:
Hỏi một người thường có môn học nào đó với tần suất như thế nào:
How often + do/ does + S + have + tên môn học?
➜ S + have/ has + it/ tên môn học + trạng từ chỉ tần suất.
Ví dụ: How often do you have PE? Cậu có thể dục bao nhiêu lần?
➜ I have it once a week. Tớ có nó một lần một tuần.
Translation:
c, Are you at school too? Cậu cũng đang ở trường không?
No, I'm at home. I'm studying my English lesson. Không, tớ đang ở nhà. Tớ đang học tiếng anh.
d, Good for you. How often do you have English? Tốt cho cậu đấy. Cậu có tiếng Anh mấy lần?
I have it four times a week. Tớ có nó bốn lần một tuần.
Point and say.
Let's talk.
Ask and answer the question about the lessons you have today and how often you have each lesson.
Listen and write.
Mai has English .
Listen and choose.
Nam has
- no lesson
- three lessons
- four lessons
- five lessons
Listen and choose.
Akiko is today.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and choose.
Quan has Maths (four times a week/ every school day).
Write about you.
Match.
Look and arrange the word.
I have __________ twice a week.
- c
- n
- s
- i
- e
- ce
Complete the dialogue.
Phong: How lessons do you today?
Linda: I have : IT, Maths, Art and English.
Phong: often do you have English?
Linda: a week, on Tuesday and Friday.
Phong: What is your favourite ?
Linda: It's English. How about you?
Phong: I like Maths.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây