Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Grammar:
1. Thì tương lai đơn:
Dùng để: diễn tả một hành động có khả năng sẽ xảy ra trong tương lai.
diễn tả một quyết định, lời hứa xảy ra vào thời điểm nói.
2. Hỏi xem ai đó sẽ làm gì/ ở đâu trong tương lai đơn:
What/ Where + will + S + V?
➜ S + will/ 'll + V.
Ví dụ: What will you do this weekend? Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
➜ I will/ I'll go for a picnic. Tôi sẽ đi picnic.
Translation:
a, What will you do this weekend? Cuối tuần này cậu sẽ làm gì?
I think my family and I will go for a picnic. Tớ nghĩ là gia đình tớ và tớ sẽ đi picnic.
Great! That will be a lot of fun! Tuyệt vời! Sẽ vui lắm đấy!
b, What about you, Tony? Where will you be on Saturday? Còn cậu thì sao, Tony? Thứ bảy này cậu sẽ ở đâu?
I think I will be in the mountains. Tớ nghĩ tớ sẽ ở vùng núi.
Look, listen and repeat.
Translation:
c, What about you, Phong? Where will you be? Còn cậu thì sao, Phong? Cậu sẽ ở đâu?
I'll be at home. Tớ sẽ ở nhà.
d, At home? Why? Ở nhà à? Tại sao vậy?
Because I have to study. Vì tớ còn phải học bài.
Point and say.
Let's talk.
Listen and choose.
Listen and choose.
Listen and choose.
Read and match.
Let's sing.
Rearrange the sentence.
- I will
- this
- be
- summer.
- the beach
- on
Choose the question for this answer.
- ___________________?
- I will go to my hometown in Da Nang.
Choose the correct word.
They
- swims
- swim
- swam
- will go swimming
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây