Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen, and repeat.
Vocabulary:
headache: chứng đau đầu
Grammar:
Hỏi về vấn đề sức khỏe của một người:
What's the matter with + S?
➜ S + have/has + từ chỉ bệnh.
Ví dụ: What's the matter with you? Có chuyện gì với bạn vậy?
➜ I have a headache. Tớ bị đau đầu.
Translation:
a, Tony, get up! Breakfast's ready. Tony, dậy đi nào! Bữa sáng sẵn sàng rồi con.
Sorry, I can't have breakfast, Mum. Con xin lỗi, con không thể ăn sáng được mẹ ạ.
b, Why not? What's the matter with you? Tại sao không? Có chuyện gì với con à?
I don't feel well. I have a headache. Con thấy không được khỏe. Con đang bị đau đầu.
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
fever: cơn sốt
Translate:
c, Oh, you have a fever, too. Ôi, con còn bị sốt nữa này.
Yes, Mum. I feel very hot. Vâng mẹ ạ. Con thấy nóng quá.
d, What's the matter with Tony? Có chuyện gì với Tony vậy?
He has a fever. I'll take him to the doctor after breakfast. Nó bị sốt. Em sẽ đưa nó đến chỗ bác sĩ sau bữa sáng.
Point and say.
toothache: cơn đau răng
earache: bệnh đau tai
sore throat: bệnh đau họng
stomach ache: đau bụng/ bệnh đau dạ dạy
Ask and answer questions about health problems.
Listen and match.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Read and complete.
Nam has a high temperature. He has a fve.
Odd one out.
Để sắp xếp các chữ thành từ hoặc các từ thành câu, các bạn có thể thao tác như sau.
Arrange the word.
- e
- at
- ro
- s
- h
- t
- r
- o
Choose the correct answer.
- What's the matter with you?
- ____________.
Look and choose.
I have a
- headache
- toothache
- stomach ache
Let's sing.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây