Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Translation:
a, Hi, Nam. Chào, Nam.
Hi, Tom. Come in. Chào, Tom. Cậu vào đi.
b, What are you doing? Cậu đang làm gì vậy?
I'm watching The World of Animals. Tớ đang xem Thế giới động vật.
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
free time: thời gian rảnh
Grammar:
Hỏi ai đó làm gì vào thời gian rảnh:
What + do/does+ S + do + in + tính từ sở hữu + free time?
➜ S + V(s/es).
Ví dụ: What does she do in her free time?
➜ She reads. Cô ấy đọc sách.
Translation:
c, Do you like watching animal programmes? Cậu có thích xem các chương trình về động vật không?
Yes. I often watch them in my free time. Có. Tớ vẫn thường xem chúng lúc rảnh.
d, What about you? What do you do in your free time? Còn cậu thì sao? Cậu làm gì vào thời gian rảnh?
I ride my bike in the park. Tớ đạp xe trong công viên.
Point and say.
Let's talk.
Ask and answer questions about what you and your friends do in your free time.
Listen and choose.
Listen and choose.
Listen and choose.
Arrange the sentence.
- time.
- free
- clean
- my
- often
- I
- my house
- in
Odd one out.
Read and complete.
Hoa: What do you do in your time, Quan?
Quan: I often sports programs on TV. What about you, Hoa?
Hoa: I to the music club with my friends.
Quan: How often do you go to the music club?
Hoa: a week.
Quan: What do you do there?
Hoa: I dance and sing .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Read and choose.
I often do karate once a week in my free time.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây