Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài kiểm tra giữa kì II SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho dãy các giá trị của một dấu hiệu trong bảng sau:
5 | 7 | 6 | 7 | 3 |
a) Hãy hoàn thành bảng tần số sau:
Giá trị | 3 | 5 | 6 | 7 |
"Tần số" |
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Đáp số:
c) Tính mốt của dấu hiệu.
Đáp số:
Số lượng học sinh của từng lớp trong khối 7 của một trường Trung học cơ sở được ghi lại trong bảng dưới đây:
Lớp | 7A | 7B | 7C | 7D | 7E | 7F |
Số học sinh | 30 | 35 | 30 | 35 | 25 | 30 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
Trả lời:
- Số lượng học sinh trong từng lớp khối 7 của Trường
- Số lượng học sinh trong từng lớp của Trường
- Số lượng học sinh trong từng khối của Trường
b) Số giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
Trả lời:
- 35
- 5
- 30
- 6
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
Trả lời:
- 3
- 30
- 6
- 35
d) Có bao nhiêu lớp trong khối 7 có số học sinh bằng 30?
Trả lời:
- 3
- 5
- 4
Thời gian chạy 100 mét trong 10 lần chạy của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau: (đơn vị là giây)
11,2 | 11,5 | 11,2 | 12 | 11,1 | 11,1 | 11,3 | 11 | 11,5 | 11,3 |
Hãy hoàn thành bảng "tần số" tương ứng dưới đây:
Thời gian chạy (giây) | 11 | 11,1 | 11,2 | 11,3 | 11,5 | 12 |
Số lần (tần số) |
Kết quả quyên góp sách giáo khoa giúp học sinh vùng bão lũ của một trường THCS được thống kê trong bảng sau:
Lớp | A | B | C |
6 | 24 | 26 | 25 |
7 | 21 | 24 | 25 |
8 | 25 | 27 | 21 |
9 | 25 | 27 | 26 |
Hãy hoàn thành bảng tần số sau:
Số cuốn sách | 27 | 26 | 25 | 24 | 21 |
Số lớp (tần số) |
Cho dãy các giá trị của một dấu hiệu trong bảng sau:
5 | 6 | 4 | 6 | 5 | 7 | 8 | 5 | 8 | 3 |
a) Hãy hoàn thành bảng tần số sau:
Giá trị | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
"Tần số" |
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Đáp số:
c) Tính mốt của dấu hiệu.
Đáp số:
Hình chữ nhật có chiều rộng là a cm và chiều dài hơn chiều rộng là 6 cm. Hãy viết biểu thức biểu thị chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Kéo thả biểu thức thích hợp vào ô trống.
Đáp số: Chu vi: cm, Diện tích: cm2.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Giá trị của biểu thức
4x−3y+1
tại x=43;y=−34 là .
Giá trị của biểu thức
−2z3−y2−3x
tại x=3, y=−1, z=−2 là .
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?
Tính bậc của đơn thức 3x3.(3y2)3y3 sau khi đã thu gọn.
Đáp số:
Những bộ ba nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
Chọn đúng/sai :
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù |
|
Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất |
|
Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn |
|
Trong một tam giác vuông, cạnh đối diện với góc vuông là cạnh lớn nhất |
|
Cho tam giác ABC như hình vẽ, AB<AC. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh A1>A2.
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lý:
- Vẽ điểm D sao cho M là trung điểm của AD.
- Ta có AC>AB,mà AB=CD⇒AC>CD.
- ΔAMB=ΔDMC(c.g.c)⇒AB=CD;A1=D.
- Tam giác ACD có AC>CD nên D>A2. Vậy A1>A2.
Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi E và F là chân các đường vuông góc kẻ từ A và C đến đường thẳng BM. Chứng minh rằng 2AB < BE + BF.
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lý để được bài giải hoàn chỉnh.
- Mà BM = BE + ME = BF - MF nên
AB < BE + ME (2) và AB < BF - MF (3) - △ABM vuông tại A ⇒ AB < BM. (2)
- Ta có: △MAE = △MCF (cạnh huyền - góc nhọn) ⇒ ME = MF (1).
- Từ (1), (2), (3) suy ra: AB + AB < BE + ME + BF - MF, hay 2AB < BE + BF.
Cho hình vẽ sau:
Khi đó:
BAC= ∘.
CAE= ∘.
DAE= ∘.