Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Định lí về tam giác đồng dạng SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC,AC sao cho MN//AB.
Điền các đỉnh phù hợp vào ô trống.
ΔABC∽ Δ .
Câu 2 (1đ):
Cho hình vẽ, biết AB//CD. Tìm x.
Đáp án: x= .
Câu 3 (1đ):
Cho hình vẽ. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)1. IJ là đường trung bình của tam giác MNP. |
|
2. ΔMIJ∽ΔMNP theo tỉ số đồng dạng k=41. |
|
Câu 4 (1đ):
Cho tam giác ABC và MN//BC như hình vẽ.
Độ dài cạnh BC là
5 cm.
4 cm.
3 cm.
2 cm.
Câu 5 (1đ):
Tình độ dài x.
539.
526.
239.
326.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ, chu vi tam giác ABC bằng
60.
12.
48.
24.
Câu 7 (1đ):
Cho hình vẽ, biết MP//NQ//BC. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)1. BCMP=31. |
|
2. ΔAMP∽ΔABC với tỉ số đồng dạng 3. |
|
3. ΔANQ∽ΔABC với tỉ số đồng dạng 32. |
|
Câu 8 (1đ):
Cho hình vẽ, biết PN//BC và MN//AB. Chọn khẳng định đúng.
ΔABC∽ΔMNC.
ΔAPN∽ΔACB.
ΔAPN∽ΔMNC.
ΔAPN∽ΔNMC.
Câu 9 (1đ):
Trong hình vẽ, mặt đường rộng 10 m và hai lề đường song song với nhau. Vị trí Nam đứng trên vỉa hè (điểm N), điểm A và trạm xe buýt bên kia đường (điểm B ) thẳng hàng. Biết Nam đứng cách đường 3 m, khoảng cách AN=6 m. Tìm khoảng cách BN giữa Nam và trạm xe buýt.
59 m.
1318 m.
26 m.
20 m.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây