Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
1.
5.
4.
3.
Câu 2 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(2x−1)3 =
8x3−12x2+6x−1.
−8x3−12x2−6x−1.
−8x3+12x2−6x+1.
8x3+12x2+6x+1.
Câu 3 (1đ):
Thu gọn đa thức (2x+y)(4x2−2xy+y2) ta được
x3−8y3.
8x3−y3.
2x3−y3.
8x3+y3.
Câu 4 (1đ):
Chọn câu sai.
Cho ABCD là hình bình hành. Khi đó
AB=CD.
A=C; B=D.
AC=BD.
AD=BC.
Câu 5 (1đ):
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi".
giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
bằng nhau.
bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 6 (1đ):
Tứ giác trên là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
Hình thoi có một góc vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 7 (1đ):
Đơn thức (−121x2y3)2 bằng đơn thức thu gọn nào dưới đây?
23x4y6.
−425x4y6.
−25x4y3.
49x4y6.
Câu 8 (1đ):
Tổng của ba đơn thức 21x2y2; −43x2y2 và 2x2y2 bằng
45x2y2.
47x2y2.
74x2y2.
413x2y2.
Câu 9 (1đ):
Đa thức M thỏa mãn 37x3y2 : M=7xy2 là
31x2.
31x3.
x2.
32x2.
Câu 10 (1đ):
Giá trị của biểu thức (x2−5)(x+3)+(x+4)(x−x2) tại x=0 là
−10.
−17.
−13.
−15.
Câu 11 (1đ):
Thực hiện phép chia (7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2).
y2+2yz−0,3z2.
−y2+2yz−0,3z2.
−y2−2xz−0,3x2.
y2−2yz−0,3z3.
Câu 12 (1đ):
Cho tứ giác ABCD, trong đó A+B=140∘. Tổng C+D bằng
160∘.
200∘.
220∘.
130∘.
OLMc◯2022