Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:
Cỡ dép | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
Số dép bán được | 13 | 28 | 281 | 190 | 109 | 25 | 6 |
"Đại diện" cho dấu hiệu là:
Dân số Việt Nam trong thế kỉ XX được trình bày ở biểu đồ dưới đây: (đơn vị của các cột là triệu người)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biểu đồ trên cho biết
a) Dân số Việt Nam năm 1921 là triệu người.
b) Kể từ năm 1921, dân số nước ta tăng thêm 38 triệu người sau năm.
c) Từ 1921 đến 1990, dân số nước ta tăng triệu người.
Cho biểu thức 3x2+x−2.
Giá trị biểu thức
1) tại x=3 là .
2) tại x=0 là .
3) tại x=−3 là .
Tính bậc của đơn thức 3x3.(3y2)3y3 sau khi đã thu gọn.
Đáp số:
Biết hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật khi chiều rộng bằng x là
Tính:
5y2x−3y2x
Đa thức 3y3−7x2−5+8x2−5y3−6 được thu gọn thành
Kéo thả biểu thức thích hợp vào ô trống.
Cho hai đa thức M=−4x2+3y2 và N=2x2−6y2.
a) M+N= .
b) M−N= .
c) N−M= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm đa thức P biết:
P−(2xy−3x+8y)=6xy−4y
Đáp số: P=
Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến:
P(x)=−10+3x2+2x3+4x+x4
Cho đa thức P=−3y4−3y2+4+3y2+2y4+8.
Giá trị của P tại y=0 là .
Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 6x2−3x3+4−2x+9x2+7x+4x3−4 (chú ý phải thu gọn đa thức).
+) Bậc của đa thức là:
+) Hệ số cao nhất: ;
+) Hệ số tự do: .
Cho đa thức: f(x)=x6−2014x5+2014x4−2014x3+2014x2−2014x+2016.
Khi đó, f(2013)= .
Đa thức (3x3+9x+5)−(−7x2+3x+3) thu gọn là
Cho hai đa thức:
M(x)=−9x3−5x−6
N(x)=−9x3−5x2+8
a) Tính M(x)−N(x)
Đáp số: M(x)−N(x)=
b) Tính N(x)−M(x).
Đáp số: N(x)−M(x)=
Những số nào dưới đây là nghiệm của đa thức (x+5)(x−8)?
Những đa thức nào sau đây có nghiệm?
Trong một tam giác:
+ Góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc
- lớn hơn
- nhỏ hơn
+ Cạnh đối diện với góc nhỏ hơn là cạnh
- lớn hơn
- nhỏ hơn
Cho hình vẽ, chọn dấu (> ; = ; <) thích hợp vào ô trống:
B
- <
- =
- >
Chọn câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống:
Cho tam giác ABC. Nếu C=123o thì cạnh lớn nhất trong tam giác là
- AC
- BC
- AB
Cho tam giác ABC cân, M là một điểm bất kì nằm giữa B và C và AM không vuông góc với BC. Chứng minh rằng AM < AB.
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lý:
Bài giải:
- Hình chiếu của AM lên BC là HM, hình chiếu của AB lên BC là HB.
- Ta có: HM < HB ⇒ AM < AB.
- Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh đáy BC, theo đề bài thì H không trùng với M.
Để tập bơi nâng dần khoảng cách trong bốn ngày, bạn Công Phượng xuất phát từ điểm M bên này thành bể và bơi đến các điểm được đánh dấu bên kia thành bể (hình vẽ). Biết rằng mỗi ngày bạn Công Phượng chỉ bơi đến đúng một điểm đã đánh dấu, hỏi từ ngày thứ nhất đến ngày thứ tư Công Phượng phải bơi đến các điểm theo thứ tự nào?
Ba thành phố A, B, C là ba đỉnh của một tam giác, biết rằng: AC = 34km, AB = 87km.
Nếu đặt ở C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 121km thì thành phố B có nhận được tín hiệu hay không?
Trả lời:
- Không
- Có
Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Gọi I là giao điểm của đường thẳng BM và cạnh AC.
Chọn dấu thích hợp:
MI + IA
- =
- >
- <
MA + MB
- =
- <
- >
Tam giác ABC cân tại A có AB=AC=26 cm, BC=20 cm.
Độ dài đường trung tuyến AM bằng cm.
Cho tam giác ABC có A=B+C. Hai đường phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Góc BOC bằng
Hoàn thành khẳng định:
Trọng tâm của một tam giác đều
- không cách đều
- cách đều
Điểm M nằm trên trung trực của đoạn thẳng AB. Biết rằng MA có độ dài bằng 6cm.
MB = cm.
Cho tam giác ABC vuông tại A.
Giao điểm các đường trung trực của tam giác ABC là
- điểm nằm ngoài tam giác ABC
- điểm nằm trong tam giác ABC
- trung điểm cạnh BC
Trung tuyến ứng với BC
- bằng một nửa
- bằng
- gấp đôi
Nối theo mẫu: