Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 22 cm. Tính độ dài sợi dây đó.
Bài giải
Độ dài sợi dây bằng chu vi hình vuông cạnh cm.
Vậy độ dài sợi dây là:
× 4 = (cm)
Đáp số: cm.
Từ các chữ số 7, 1, 0, 2 lập được:
⚡ số lớn nhất có bốn chữ số là ;
⚡ số bé nhất có bốn chữ số là .
Một tấm thiệp hình vuông cạnh 60 mm. Hỏi diện tích tấm thiệp là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bài giải
Đổi: 60 mm = cm.
Diện tích tấm thiệp là:
× = (cm2).
Đáp số: cm2.
Trong hội chợ Tết, bác Quang, bác Hùng và chú Đông bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 18790 đến 18794. Bác Quang bốc được số 18794.
Mỗi câu sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)a) Chú Đông chắc chắn bốc được số 18794. |
|
b) Bác Hùng không thể bốc được số 18789. |
|
c) Chú Đông có thể bốc được số 18792. |
|
a) Chu vi hình tam giác HBK là cm.
b) Chu vi hình tứ giác AHKC là cm.
c) Chu vi hình tam giác ABC là cm.
d) Tổng chu vi của hình tứ giác AHKC và hình tam giác HBK hơn chu vi hình tam giác cm.
⚡ Số bốn nghìn tám trăm viết là:
Viết số gồm 3 nghìn, 6 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
Điền số La Mã tương ứng còn thiếu.
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
XI | XII | XV | XVI | XVIII | XIX | XX |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
⚡ Làm tròn số 5 502 đến hàng chục ta được số .
Hình A có
- 6
- 4
- 5
Hình B có
- 5
- 4
- 6
Diện tích của hình A
- bằng
- nhỏ hơn
- lớn hơn
Sáu nghìn ba trăm xăng-ti-mét vuông viết là
- 630
- 6300
- 63
- cm²
- cm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tháng Một có ngày.
Nhà Hoa lên kế hoạch về quê trong 1 tuần, bắt đầu từ thứ Bảy. Xem lịch và trả lời:
a) Nhà Hoa có thể về quê bắt đầu từ các ngày nào trong tháng?
(4, 5, 10, 12, 13, 19, 26, 27, 28)
b) Nhà Hoa về quê vào thứ Bảy đầu tiên của tháng, tức là ngày
- 5
- 12
c) Vậy tới ngày nào nhà Hoa kết thúc chuyến về quê?
Ngày
- 12
- 19
Số 89 084 đọc là
Điền các số thích hợp vào ô trống:
61 000 | 64 000 |
Tính:
15 428 : 2 =
- 7 814
- 7 714
- 6 714
- 7 694
5000 + 6000 = ?
5 nghìn + 6 nghìn = 11 nghìn
5000 + 6000 = 11000
Tính nhẩm:
7000 + 8000 =
Số?
50000 - (80000 - 70000) =
Số?
38214 =
- 3000
- 30000
- 8000
- 800
- 10
- 100
Tính:
71824 + 19029 =
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời:
- 70 000
- 100 000
- 90 000
- 80 000
Thời gian mẹ bắt đầu và kết thúc nấu ăn như sau:
Mẹ nấu ăn trong
- 34
- 39
- 32
- 33
Một đội công nhân cần sửa 80 847 m đường. Họ đã sửa được 31 quãng đường đó. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài giải
Đội công nhân đã sửa được số mét đường là:
: = (m)
Đội công nhân cần phải sửa số mét đường nữa là:
− = (m)
Đáp số: m.
Hoàn thành phép chia:
1 | 8 | 2 | 2 | 1 | 7 | |||
Tính giá trị biểu thức:
44 012 + 44 008 : 4
=
- 88 020 : 4
- 44 012 + 11 002
=
- 55 014
- 22 005
Quan sát bức tranh và thống kê, ghi chép số liệu:
a) Nối:
b) Đồ chơi có số lượng nhiều nhất là .
Đồ chơi có số lượng ít nhất là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
c) Số vịt nhiều hơn số khủng long là con.
Dưới đây là bảng số liệu các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học:
Loại sách |
Sách giáo khoa |
Truyện | Báo |
Sách tham khảo |
Số lượng (quyển) | 2 400 | 1 861 | 635 | 1 150 |
a) Mỗi loại sách có bao nhiêu quyển?
Sách giáo khoa: quyển; Truyện: quyển; Báo: quyển; Sách tham khảo: quyển.
b) Trong thư viện trên, có số lượng nhiều nhất, có số lượng ít nhất.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
c) Trong thư viện trên có tất cả bao nhiêu quyển?
Trong hộp có 2 quả bóng màu đỏ và 1 quả bóng màu xanh. Nam nhắm mắt và lấy ra cùng lúc 2 quả bóng. Các khả năng nào có thể xảy ra?
Kiến bò từ điểm A tới điểm B rồi tới điểm C:
Tổng quãng đường Kiến bò có thể dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Chọn tất cả các phương án đúng.
Cho bảng số liệu về số tiền phải trả khi đi chợ của mẹ, cô Lan và bác Hai.
Số lượng các loại hàng hóa |
Tổng số tiền phải trả (đồng) |
||||
Bột canh | Nước mắm | Giấy ăn | Trứng | ||
4 000 đồng/gói |
25 000 đồng/chai |
5 000 đồng/gói |
4 000 đồng/quả |
||
Mẹ | 2 | 1 | 0 | 3 | 45 000 |
Cô Lan | 3 | 1 | 3 | 0 | ? |
Bác Hai | 0 | 2 | 2 | 4 | ? |
a) Tính số tiền phải trả của cô Lan và bác Hai.
Cô Lan: đồng.
Bác Hai: đồng.
b)
- Bác Hai
- Cô Lan
- Mẹ
- Bác Hai
- Mẹ
- Cô Lan
c) Mẹ, cô Lan và bác Hai đều mang 100 000 đồng đi chợ. Hỏi sau khi mua hết đồ, mỗi người còn lại bao nhiêu tiền?
Mẹ còn lại đồng.
Cô Lan còn lại đồng.
Bác Hai còn lại đồng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giá trị biểu thức:
2 047 × (28 : 7)
=
- 57 316 : 7
- 2 047 × 4
=
- 8 192
- 8 188