Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đạo hàm của hàm đa thức, căn thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hàm số y=x3−3x2−9x−5. Phương trình y′=0 có nghiệm là
{0;4}.
{−1;2}.
{−1;3}.
{1;2}.
Câu 2 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=x(2x−1)(3x+2) là
y′=18x2+2x.
y′=18x2−2.
y′=18x2+x−2.
y′=18x2+2x−2.
Câu 3 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=(x2−2x+3)(2x2+3) là
12x3−x2+24x−6.
12x3−4x2+4x−6.
8x3−12x2+24x−6.
8x3−12x2+18x−6.
Câu 4 (1đ):
Cho f(x)=x5+x3−2x−3. Giá trị f′(1)+f′(−1)+4f′(0) bằng
6.
4.
5.
7.
Câu 5 (1đ):
Đạo hàm của hàm số f(x)=x2−5x−1 tại x=6 là
11.
7.
1.
12.
Câu 6 (1đ):
Cho hàm số f(x)=−x4+4x3−3x2+2x+1 xác định trên R. Giá trị f′(3) bằng
−79.
−16.
200.
−8.
Câu 7 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=3x3+2x2+x. Khi đó tập nghiệm của bất phương trình f′(x)≤0 là
[−2;2].
(0;+∞).
R.
∅.
Câu 8 (1đ):
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)=x2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
f′(0)=2.
f′(0)=1.
f′(0)=0.
f′(0) không tồn tại.
Câu 9 (1đ):
Cho hàm số f(x)=−1+3x1 xác định R\{0}. Đạo hàm của hàm số f(x) bằng
−3x3x1.
31x3x.
−3x3x21.
−31x3x.
Câu 10 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=x.x2−2x là
x2−2x2x−2.
x2−2x3x2−4x.
x2−2x2x2−3x.
x2−2x2x2−2x−1.
Câu 11 (1đ):
Đạo hàm của y=3x2−2x+1 bằng
3x2−2x+13x−1.
3x2−2x+13x2−1.
3x2−2x+16x−2.
23x2−2x+11.
Câu 12 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=(2x−1)x2+x là
2x2+x+2x2+x4x2+1.
2x2+x+2x2+x4x2−1.
2x2+x+x2+x4x2−1.
2x2+x−2x2+x4x2−1.
Câu 13 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=x23−x+32xx là
x36−x1+x.
x3−6−x1+x.
x36−2x1+x.
x3−6−2x1+x.
Câu 14 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=xx2+1 bằng
xx2+11(1−x21).
2xx2+11.
2xx2+13(1−x21).
2xx2+11(1−x21).
Câu 15 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=21x6−x3+2x là
y′=6x5+x23+2x1.
y′=3x5+x23+x1.
y′=6x5−x23+2x1.
y′=3x5−x23+x1.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây