Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
1. Ôn tập về các hàng đã học
Các hàng đã học là: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.
1 đơn vị | 1 chục | 1 trăm | 1 nghìn | 1 chục nghìn | |
Viết số | 1 | 10 | 100 | 1000 | 10 000 |
Quan hệ giữa các hàng:
10 đơn vị | = | 1 chục |
10 chục | = | 1 trăm |
10 trăm | = | 1 nghìn |
10 nghìn | = | 1 chục nghìn |
2. Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn.
1 trăm nghìn viết là 100 000.
3. Viết và đọc số có sáu chữ số
Viết số: 429 156
Đọc số: Bốn trăm hai mươi chín nghìn một trăm năm mươi sáu.
Bài giảng giúp học sinh: Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Cho số 36 178. Kéo thả tên các hàng vào vị trí thích hợp:
Chữ số | 3 | 6 | 1 | 7 | 8 |
Hàng |
NghìnTrămChục nghìnChụcĐơn vị
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
.
Ta có: 10 chục = 1 trăm.
Vậy 10 chục nghìn = 1
- nghìn
- chục nghìn
- trăm nghìn
Câu 3 (1đ):
Viết số thích hợp vào ô trống:
1 đơn vị | 1 chục | 1 trăm | 1 nghìn | 1 chục nghìn | 1 trăm nghìn | |
Viết số | 1 | 10 | 100 | 1000 | 10 000 |
Câu 4 (1đ):
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
Hàng | |||||
Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
4 |
Câu 5 (1đ):
Đọc số 183 994 thế nào?
Câu 6 (1đ):
Số 377 253 đọc là
Câu 7 (1đ):
.
Số bốn trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai viết là
- 476 832
- 748 632
- 478 623
- 478 632
Câu 8 (1đ):
Số 206 191 đọc là
Câu 9 (1đ):
Số bốn trăm ba mươi hai nghìn một trăm viết là .
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây