Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường
- Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Phiếu bài tập cuối tuần 1
- Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
- Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- Bài 6: Các số có nhiều chữ số
- Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài 8: Luyện tập
- Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài 11: Luyện tập
- Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 14: Yến, tạ, tấn
- Bài 15: Giây
- Bài 16: Thế kỉ
- Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 18: Luyện tập
- Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ (o)
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài 23: Luyện tập chung
- Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 25: Em vui học toán
- Đề kiểm tra giữa kì 1
- Bài tập cuối tuần 8
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đọc số: 545 000 281.
Số nào dưới đây mà chữ số 8 không đứng ở hàng trăm nghìn?
Trong các số dưới đây, số nào là lớn nhất?
Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
18 633 324 < 1... 633 324
Làm tròn số 7 321 522 đến hàng trăm nghìn được số nào?
Khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 261 742 km. Bạn Nam nói rằng khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 300 000 km. Theo em, Nam đã làm tròn số đến hàng nào?
Chọn cách đọc hoặc cách viết số đúng:
Đọc số | Viết số |
|
327 000 636 |
một trăm chín mươi tám triệu bảy trăm bảy mươi chín nghìn bốn trăm mười bốn |
|
Chọn số để được câu đúng:
a) Số gồm 1 trăm triệu, 7 triệu, 1 trăm nghìn, 8 chục nghìn là :
( 107 180 000 | 17 018 000 | 107 180 )
b) Số gồm 8 triệu, 8 nghìn, 2 chục là:
( 8 820 | 8 008 020 | 800 820 )
Cho các số: 4 837 625; 14 387 625; 1 835 276.
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 14 387 625
- 4 837 625
- 1 835 276
Trong các số trên, các số có chữ số 4 ở hàng triệu là
Chữ số 2 trong số 1 835 276 có giá trị là .
Chữ số 2 trong số 4 837 625 có giá trị là .
Chữ số 2 trong số 14 387 625 có giá trị là .
Làm tròn các số trên tới hàng trăm nghìn.
1 835 276 →
14 387 625 →
4 837 625 →
Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn.
Số | Làm tròn đến | |
Hàng chục nghìn | Hàng trăm nghìn | |
253 380 | ||
616 117 948 |