Bài học cùng chủ đề
- Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài 25: Triệu - Lớp triệu
- Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 28: Dãy số tự nhiên
- Bài 29: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 32: Hai đường thẳng song song
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài 33: Em làm được những gì
- Bài 34: Giây
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài 35: Thế kỉ
- Bài 36: Yến, tạ, tấn
- Bài 37: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài 38: Ôn tập học kì 1
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 11 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số 534 857 được đọc là
Số hai trăm ba mươi nghìn năm trăm linh sáu được viết là
Số 670 602 426 được đọc là
Số 43 789 206 được viết thành tổng đúng là
Trong các số dưới đây, số nào mà lớp triệu có chữ số 8?
Giá trị của chữ số 4 thuộc lớp triệu trong số 214 497 354 là
Điền vào bảng:
Đọc số | Viết số |
Một trăm hai mươi tám triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm linh sáu | |
Chín triệu một trăm mười chín nghìn bốn trăm hai mươi mốt |
Số?
Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
264 379 346 | 2 | 6 | 3 | 7 | 3 | 6 | |||
6 629 877 | 6 | 2 | 9 | 7 | |||||
8 | 9 | 7 | 7 | 4 |
Viết số sau thành tổng theo các hàng:
2 659 748 = + + + + + +
36 259 417 = + + + + + + +
703 062 150 = + + + + +
Tìm giá trị của mỗi chữ số được gạch chân dưới đây:
59 267:
624 583:
Ghi giá trị của chữ số 2 trong mỗi số ở bảng sau:
Số | Giá trị của chữ số 2 |
812 597 364 | |
18 932 637 | |
326 954 781 |
Tìm số có chín chữ số, biết rằng:
+ Ba chữ số ở lớp triệu lần lượt tạo thành số chẵn lớn nhất có ba chữ số.
+ Ba chữ số ở lớp nghìn lần lượt tạo thành số kém ba chữ số ở lớp triệu tạo thành 847 đơn vị.
+ Ba chữ số ở lớp đơn vị lần lượt tạo thành số lẻ bé nhất có ba chữ số.
Trả lời:
Số cần tìm là: