Hợp chất hữu cơ Y có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO : mN = 14,4 : 3,6 : 12,8 : 5,6. Xác định ctpt của Y biết khi hóa hơi 29,12g Y thu được thể tích bằng thể tích của 14,08g khí CO2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Ai giải giúp mình với, cần gấp ạ !!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho 5,6 lít khí CO2 tác dụng với NaOH sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối.Tính số mol NaOH đã dùng?
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
\(n_{CO_2}=0,25mol\)
Để tạo ra 2 muối thì \(1< \dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}< 2\)
Vậy số mol NaOH nằm trong khoảng từ \(0,25< n_{NaOH}< 0,5\).
Vì đề bài của em cung cấp đang thiếu nên mình chỉ làm được đến bước này em nhé!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
I)
1) CuO + CO --to--> Cu + CO2
2) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
3) NaHCO3 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O
4) Ca(HCO3)2 + 2KOH ---> CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
II) \(n_{H_3PO_4}=0,05.1=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H3PO4 ---> Na2HPO4 + 2H2O
0,1<----0,05--------->0,5
=> \(\left\{{}\begin{matrix}V=V_{ddNaOH}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\\m_{muối}=m_{Na_2HPO_4}=0,05.142=7,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
III)
NH4Cl | NaNO3 | NaBr | Cu(NO3)2 | |
dd AgNO3 | - Kết tủa trắng | - Không hiện tượng | - Kết tủa vàng nhạt | - Không hiện tượng |
dd NaOH | - Không hiện tượng | - Kết tủa xanh lơ |
NH4Cl + AgNO3 ---> AgCl + NH4NO3
NaBr + AgNO3 ---> AgBr + NaNO3
Cu(NO3)2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaNO3
IV)
Gọi nCu = a (mol); nAl = b (mol)
=> 64a + 27b = 15 (1)
\(n_{NO}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Quá trình oxi hóa, khử:
Cu0 ---> Cu+2 + 2e
a---------------->2a
Al0 ---> Al+3 + 3e
b--------------->3b
N+5 + 3e ---> N+2
0,9<----0,9
BTe: 2a + 3b = 0,9 (2)
Từ (1), (2) => a = 0,15; b = 0,2
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Cu}=\dfrac{0,15.64}{15}.100\%=64\%\\\%m_{Al}=100\%-64\%=36\%\end{matrix}\right.\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Nội dung | P trắng | P đỏ |
Công thức phân tử | \(P_4\) | \(\left(-P_4-\right)_n\) |
Cấu trúc phân tử | Tứ diện đều | Polime |
Trạng thái, màu sắc | Chất rắn màu trắng hơi vàng | Chất rắn màu đỏ |
Nhiệt độ nóng chảy | 44,1 oC | 590 oC |
Tính tan | Không tan trong H2O; tan trong C6H6, CS2,... | Không tan trong các dung môi thông thường |
Độ bền | Kém bền, tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40 oC | Vì là polime nên khá bền, nhưng dễ bị chảy rữa |
Tính độc | Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da, hít phải hơi P4 có thể gây tử vong | Không độc hại |
Khả năng phát quang | Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường | Không phát quang ở nhiệt độ thường |
Cách bảo quản | Ngâm vào nước | Ở nơi khô ráo |
Chuyển hoá qua lại | Nung nóng ở 250 oC trong chân không, sẽ có phản ứng trùng hợp tạo polime P đỏ: \(nP_4\xrightarrow[\text{chân không}]{250^\circ C}\left(-P_4-\right)_n\) | Khi đun nóng trung chân không, polime P đỏ bị "bẻ gãy" tạo thành hơi P4, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tụ lại thành P trắng. |
Ta có: \(n_{Y\left(29,12g\right)}=n_{CO_2}=\dfrac{14,08}{44}=0,32\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow M_Y=\dfrac{29,12}{0,32}=91\left(g/mol\right)\)
Gọi CTPT của Y là CxHyOzNt.
\(\Rightarrow x:y:z:t=\dfrac{14,4}{12}:\dfrac{3,6}{1}:\dfrac{12,8}{18}:\dfrac{5,6}{14}=1,2:3,6:0,8:0,4=3:9:2:1\)
\(\Rightarrow\) CTĐGN của Y là (C3H9O2N)n (n nguyên dương)
\(\Rightarrow n=\dfrac{91}{12.3+9+16.2+14}=1\left(tm\right)\)
Vậy: CTPT của Y là C3H9O2N.