K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2022
Từ vựng tiếng Anh về trường học: các cấp học và trường học
  • Academy /əˈkæd.ə.mi/ Học viện
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/ Cao đẳng
  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ Phổ thông trung học
  • International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl / trường quốc tế
  • Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ Trường mẫu giáo
  • Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ trường mầm non
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ Tiểu học
  • Private school /ˈpraɪ.vət skuːl / ˌ trường tư
  • Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl / trường công
  • Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ Phổ thông cơ sở
  • University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ đại học
Từ vựng tiếng Anh về trường học: cơ sở vật chất trường học
  • Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/ bảng viết
  • Book /bʊk/: Sách
  • Canteen /kænˈtiːn/ khu nhà ăn, căng-tin
  • Chair /tʃeər/ ghế
  • Chalk /tʃɔːk/ phấn
  • Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: lớp học
  • Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm / phòng máy tính
  • Desk /desk/ bàn
  • Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ hoặc changing room /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/ phòng thay đồ
  • Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: phòng thể chất
  • Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/ phòng y tế
  • Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ phòng thí nghiệm
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/ thư viện
  • Locker /ˈlɒk.ər/ tủ đồ
  • Marker /ˈmɑː.kər/ bút viết bảng
  • Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/ bãi đỗ xe
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ sân chơi
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/ sân trường

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài

Từ vựng tiếng Anh về trường học: các môn học

  • Algebra: /ˈæl.dʒə.brə/ đại số
  • Art /ɑːt/: nghệ thuật
  • Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/ sinh học
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ hóa học
  • Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ địa lý
  • Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/: hình học
  • History /ˈhɪs.tər.i/ lịch sử
  • Information technology: tin học, công nghệ thông tin
  • Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ văn học
  • Martial art /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/ võ thuật
  • Maths /mæθs/ toán
  • Music /ˈmjuː.zɪk/ âm nhạc
  • Physics: /ˈfɪz.ɪks/ vật lý
  • Science /ˈsaɪ.əns/: khoa học
Từ vựng tiếng Anh về trường học: các cấp bậc, chức vụ trong trường
  • Assistant headmaster, Principal /ˈprɪn.sə.pəl/, President /ˈprez.ɪ.dənt/: phó hiệu trưởng
  • Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/ giáo viên chủ nhiệm.
  • Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/ hiệu trưởng
  • Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ lớp trưởng
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/ học sinh
  • Student /ˈstjuː.dənt/ sinh viên
  • Teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
  • Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər / lớp phó
Từ vựng tiếng Anh về trường học: một số từ thông dụng trong hội thoại ở trường học.

  • Activities book /ækˈtɪv.ə.ti bʊk: sách hoạt động
  • Assembly /əˈsem.bli/ buổi tập trung, buổi chào cờ
  • Break the rule /breɪk ðiː ruːl /: vi phạm nội quy
  • Do homework / du ˈhəʊm.wɜːk/: làm bài tập
  • Excellent /ˈek.səl.ənt/: xuất sắc
  • Exercise book: /ˈek.sə.saɪz ˌbʊk/ sách bài tập
  • Get a bad mark / ɡet bæd mɑːk/: bị điểm xấu
  • Get a good mark / ɡet ɡʊd mɑːk/: đạt điểm tốt
  • Good /ɡʊd/ giỏi
  • Grade /ɡreɪd/: điểm số
  • Fail the exam /feɪl ði ɪɡˈzæm/: trượt kỳ thi
  • Hard working /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/: chăm chỉ
  • Lazy /ˈleɪ.zi/: lười biếng
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: vở
  • Outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/: vượt trội
  • Pass the exam /pɑːs ði ɪɡˈzæm/: qua/trượt kỳ thi
  • Revise /rɪˈvaɪz/: ôn lại kiến thức
  • School fee /skuːl fiː/: học phí
  • Take the exam /teɪk ði ɪɡˈzæm / : thi, kiểm tra
  • Term /tɜːm/: học kỳ
  • Wear uniform: mặc đồng phục
26 tháng 9 2022

important, mango, Glasses, soccer, discovery, studio, jungle, What's your favorite number?, skateboarding, school, far, Bad, better, good, worse, do you like car ford mustang 2022?

26 tháng 9 2022

có 348 chữ số chẵn

có 348 chữ số chẳn

24 tháng 9 2022

what kind of a question is this

 

26 tháng 9 2022

 

 

 

I am Vietnamese/English/...

I am Vietnam

HẾT

 

 

Put the words in correct order. 1. is/gentle/very/Tam/. ___________________________________________ 2. What/you/Quang/reading/,/are/? ___________________________________________ 3. It’s/story/two/about/Vietnamese/a/girls/. ___________________________________________ 4. are/Their/Tam/and/names/Cam/. ___________________________________________ 5. Story/Her/story/is/The/of/Tam/favorite/and/Cam/. ___________________________________________ 6....
Đọc tiếp

Put the words in correct order.
1. is/gentle/very/Tam/.
___________________________________________

2. What/you/Quang/reading/,/are/?
___________________________________________

3. It’s/story/two/about/Vietnamese/a/girls/.
___________________________________________

4. are/Their/Tam/and/names/Cam/.
___________________________________________

5. Story/Her/story/is/The/of/Tam/favorite/and/Cam/.
___________________________________________

6. gentle/Snow/so/White/is/and/kind/.
___________________________________________

7. clever/Aladdin/is/very/.
___________________________________________

8. character/Who/the/main/is/?
___________________________________________

9. borrow/May/book/I/your/?
___________________________________________

10. What/like/generous/is/he/?/–I/he/is/think/.
___________________________________________

11. Do/like/you/fairy/comic/tales/like/or/book/?/–I/them/both/of/.
____________________________________________________________

12. Fox/Do/like/the/you/?/–clever/Yes,/he/because/is/.
____________________________________________________________

13. book/What/favorite/is/your/?/–/Lamp/It’s/and/the/Magic/Aladdin/.
____________________________________________________________

14. Do/your/you/free/read/books/in/time/?/–/do/Yes,/I/.
____________________________________________________________

 

2
24 tháng 9 2022

1. is/gentle/very/Tam/.
Tam is very gentle.
2. What/you/Quang/reading/,/are/?
What are you reading, Quang?
3. It’s/story/two/about/Vietnamese/a/girls/.
It's a story about two Vietnamese girls.
4. are/Their/Tam/and/names/Cam/.
Their names are Tam and Cam.
5. Story/Her/story/is/The/of/Tam/favorite/and/Cam/.
Her favorite story is the story of Tam and Cam.
6. gentle/Snow/so/White/is/and/kind/.
Snow White is so kind and gentle.
7. clever/Aladdin/is/very/.
Aladdin is very clever.
8. character/Who/the/main/is/?
Who is the main character?
9. borrow/May/book/I/your/?
May I borrow your book?
10. What/like/generous/is/he/?/–I/he/is/think/.
What is he like? - I think he is generous.
11. Do/like/you/fairy/comic/tales/like/or/book/?/–I/them/both/of/.
Do you like comic books or fairy tales? - I like both of them.
12. Fox/Do/like/the/you/?/–clever/Yes,/he/because/is/.
Do you like the Fox? - Yes, because he is clever.
13. book/What/favorite/is/your/?/–/Lamp/It’s/and/the/Magic/Aladdin/.
What is your favorite book? - It's Aladdin and the Magic Lamp.
14. Do/your/you/free/read/books/in/time/?/–/do/Yes,/I/.

Do you read books in your free time? - Yes, I do.

24 tháng 9 2022

Câu trả lời là:

1) Tam is very gentle.

2) What are you reading, Quang?

3) It's a story about 2 Vietanamese girls.

4) Their name is Tam and Cam.

5) The story of her favourite is Tam and Cam.

6) Snow White is so kind and gentle.

7) Alanddin is very clever.

8) Who is the main character?

9) May I borrow your book?

10) What is generous he like? -  I think is he

11) Do you like comic or like fairy tales book? - I both of them?

12) Do you like the Fox? - Yes, because he is clever

13) What is your favourite book? - It's Aladdin and the Magic Lamp

14) Do you read book in your free time? - Yes, I do

Thế nhé ^ ^

24 tháng 9 2022

dịch : tại sao bạn thích tiếng anh

trl : 

I like English because English is a language used by many countries
24 tháng 9 2022

because I like to visit Austrulia

23 tháng 9 2022

a

23 tháng 9 2022

3 They are the woman's books

4 It is my mom's jacket

5 It is the dog's ball

6 This is my dad's phone

23 tháng 9 2022

1 How many books are given to me?

2 When she went to Barcelona, some Spanish was learnt by her

3 Our students are assigned to different jobs by the stage

1. How far is it from your house to the post office?
2. Would you like to have a walk after the musical show?
3. Is there a vegetable garden in front of her house?
4. Where were you and your brothers yesterday?
5. We are going to stay with our grandparents next summer.