Think about an appliance you would like to have in the future(Hãy suy nghĩ về một thiết bị bạn muốn có trong tương lai)
Các bạn làm giúp mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.My friend usually goes fishing in autumn
2.I am going to visit Nha Trang next summer
3.Where are you going next weekend?
4.What did his students do last sunday?
5.It is usually hot and sunny in summer
easy!!
Đã khuya rồi mà dòng sông Nguyễn quê tôi vẫn còn thao thức, thầm thì hát ca giữa lòng thị trấn…
Phải chăng, sông cũng vui vì một buổi tối đẹp trời? Bầu trời thăm thẳm trong vắt, sao chi chít, lấp lánh. Vầng trăng tròn vành vạnh lặng lẽ tỏa sáng. Trăng như người họa sĩ trải lên mặt sông những mảng màu bạc lấp lánh. Rồi sông thoáng lặng yên như mơ mộng ngắm bầu trời đêm. Sông giấu cả bóng trăng tròn vào tận đáy lòng mình. Gió nghịch ngợm, không ngừng xô những gợn sáng đập vào bờ. Thỉnh thoảng, có chú cá bất ngờ quẫy mình làm vỡ cả bóng trăng. Mặt nước xao động như nuối tiếc.
Trên sông, con thuyền lững lờ như một du khách đang dạo chơi ngắm cảnh. Tiếng mái chèo đều đặn khua động cả mặt nước yên ả. Ven bờ, phía vòm lá đẫm sương lấp lánh, vọng lên bài đồng ca muôn giọng của ếch nhái. Cây lá xào xạc thủ thỉ trò chuyện với dòng sông. Sông dịu dàng và khẽ khàng đáp lời…
Ai đã từng ngắm dòng sông Nguyễn quê tôi vào một đêm đẹp trời, hẳn sẽ cảm nhận được tâm hồn chan chứa tình yêu của nó dành cho những người bạn thiên nhiên xung quanh…
1/Where were you last Monday?
2/What pet does Lan have?
3/How many students are there in your class?
Câu 1: What time do you go to school?
Câu 2 : Nam and Ba often go fishing on Sunday.
Câu 3: We don't go to school on Sunday.
Câu 4 : My brother jogging. He jogs every morning.At the moment, he is jogging in the park.
Câu 5: Where is Ba? He is in the yard. He is playing badminton.
Câu 6 : Hoa isn't reading book now. He is doing his homewwork.
Câu 7 : Thay are going to do their homework tonight.
Hoặc : They will doing their homework tonight.
Câu 8 : Nam is going to visit Hue this summer vacation.
Xong rồi, chúc bn hok tốt nhé. Mk còn có thêm dấu chấm phẩy ở một số chỗ mà mk nghĩ đề bài bị thiếu.
_My name 's Trang.
_I'm in class 5A
_It' s Quynh Bao Primary School.
1. My name's ....
2. I'm in class .....
3. I'm study in.... Primary Shool
Mời bạn đến thăm Phan Rang quê tôi, xứ sở của những Tháp Chàm uy nghiêm, cổ kính và những vườn nho chạy dài ven quốc lộ 1, lúc lỉu những chùm nho chín mọng.
Cây nho thuộc loại cây leo. Thân mềm màu nâu mọc lan trên những dàn được làm bằng tre khá chắc chắn. Lá nho to cỡ bàn tay, mỏng và xẻ thành nhiều thuỳ.
Mỗi chùm nho dài hơn gang tay, trái căng tròn màu xanh nhạt hoặc tím sẫm, bên ngoài phủ một lớp phấn trắng mịn màng. Mùa nho chín, chủ vườn dùng kéo, nhẹ nhàng cắt cuống từng chùm rồi bao bọc cẩn thận để trái nho không bị giập, không bị rụng. Nho được chở bằng xe tải, bằng tàu hoả đi khắp muôn nơi.
Ngày hè, tiết trời nóng nực mà được giải khát bằng nho tươi ướp lạnh thì không gì thú vị bằng ! Vị ngọt và hương thơm đặc biệt của trái nho sẽ xua tan mệt mỏi, đem lại cho chúng ta sức khoẻ và niềm vui trong cuộc sống.
50 động từ (Tiếp theo)
15: Brush (Chải) 16: Wsah (Rửa) 17: Play (Chơi) 18: Watch (Xem) 19: Listen (Lắng nghe) 20: Read (Đọc) 21: Eat (Ăn) 22: Start = Begin (Bắt đầu) 23: End = Finish (Kết thúc) 24: Help (Giúp) 25: Work (Làm việc) 26: Look (Nhìn) 27: Write (Viết) 28: Spend (Sử dụng, trải qua: Thời gian) (Chi tiêu: Tiền) 29: Walk (Đi bộ) 30: Travel (Đi lại) 31: Leave (Rời đi) 32: Drive (Lái) 33: Ride (Cưỡi) 34: Wait (Chờ đợi) 35: Fly (Bay, làm cho bay) 36: Arrive (Đi đến) 37: Load (Chất lên) 38: Unload (Dỡ xuống) 39: Take (Đem đi) 40: Copy (Sao chép) 41: Correct (Sửa) 42: Go into (Đi vào) 43: Park (Đỗ xe) 44: Warn (Cảnh báo) 45: Cross (Băng qua) 46: Feel (Cảm thấy) 47: See (Nhìn thấy) 48: Taste (Nếm) 49: Smell (Ngửi thấy) 50: (Thích)
100 danh từ và động từ là quá ít với mk. Chúc bn học giỏi nha.
50 (n) : cat , dog , elephant , giraffe , pen , paper , computer , bear , school , bag , fan , floor , blanket , pillow , table , lamp , glass ,mirror , camel , shirt , short , chair , window , equipment , notebook , car , helicopter , motorbike , plane , towel , clock , meat , rice , phone , ear , eye , leg , advert , diologue , card , horse , house , cinema , shop , store , mall , dentist , doctor , teacher , shark .
1. What is your mother doing ?
2. What are An and Hung doing now ?
3.That businessman is going to Ha Noi
4. He is driving his truck.
5.Who is he waiting for ?
6. Quang is driving to Hue
7.He is taking the vegetable to the market.
8. The train is going to Nha Trang
9. The children are playing in the garden.
10.Mai is brushing her teeth
k mình nha đúng 100 %
Mình là học sinh trong đội tuyển tiếng anh cấp quốc gia đó.
Thiết bị trong tương lai của tôi
Nghĩ về một thiết bị mà em muôn có trong tương lai. Làm một áp phích cho thiết bị tương lai. Viết những chi tiết về thiết bị trên áp phích. Chia sẻ áp phích của em với lớp.
– Hi-tech fridge: keep food cool and cook your meal (giữ lạnh thức ăn và nấu ăn cho bạn)
– Robot: clean house, take care children, feed dogs and cats (lau nhà, chăm sóc trẻ em, cho chó và mèo ăn)
I will have a robot . It will help me do my homework, take care of my dog , and sometimes it will bring me outdoor such as to the zoo, cinema ,park… to lower stress. It will share my housework , and it will become my best friend in the future.
Dịch
Tôi sẽ muốn có một con robot. Nó sẽ giúp tôi làm bài tập về nhà , chăm sóc con chó của tôi, và đôi khi nó sẽ đưa tôi đi chơi ví dụ như đến sở thú để giảm stress . Nó sẽ chia sẻ công việc nhà của tôi, và nó sẽ trở thành bạn thân thiết nhất của tôi trong tương lai.