a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm.....
- xinh..... - xinh.....
- khoẻ..... - khoẻ.......
- mong.... - mong.....
- nhớ..... - nhớ.....
- buồn..... - buồn.....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ ghép : bạn học , đỏ choét , trắng tinh =)))
từ láy : bạn bè , đo đỏ , trắng trẻo
Bạn cùng lớp, bạn thân, bạn trai, bạn gái ...
Lá cờ đỏ, hoa hồng đỏ, khăn tắm đỏ .
Áo dài trắng, trắng hồng, trong trắng ...
Từ láy: Bạn bè / bè bạn thân thương/ xanh xanh , đỏ đỏ / đen đỏ , trong trắng,
Bầu trời đầy sao, cao trong veo không gợn chút mây. Xa xa, dãy núi thẫm màu như một dải băng xanh xám viền dưới đường chân trời. Gió từ cánh đồng cùng với hơi mát của cơn dông thổi vào làng mát rượi.Cảnh vật như được rót vào, chan chứa ánh trăng, lấp lánh vẻ đẹp của thiên nhiên diệu kì. Về khuya, mặt trăng lên cao. Không gian bát ngát ánh trăng vàng trong veo như màu nước trà nhạt, soi rõ từng tàu lá dừa chải tóc bên bờ ao. Tiếng côn trùng hoà tấu bản nhạc đồng quê rả rích, dường như có chú dế nào đó luyện giọng dưới trăng.
- từ láy: bát ngát, rả rích
Nhớ tick tôi nha
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm sốp - mềm mại
- xinh tươi - xinh xắn
- khoẻ mạnh - khoẻ khoắn
- mong chờ - mong manh
- nhớ thương - nhớ nhung
- buồn tủi - buồn bã
a) Các từ ghép: mềm mượt, xinh đẹp, khoẻ mạnh, mong đợi, nhớ thương, buồn bực.
b) Các từ láy: mềm mại, xinh xắn, khoẻ khoắn, mong manh, nhớ nhung, buồn bã.