Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khối lượng O2 phản ứng = mOxit - mKim loại = 40,6-26,2=14,4
nO2=14,4 : 32= 0,45,ol
vì nHCl = 2nO2 => nHCl = 0.9mol
vậy VHCl = 0,9 : 0,5 = ? lít
k nha ( ͡❛ ‿‿ ͡❛)
Phân tử khối của CaCO3 là
\(M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100\left(\text{đvC}\right)\)
có số khối là 39 nên p+n=39 (1)
Tổng số hạt là 58 nên p + n + e = 58 nhưng p = e
⇒ 2p + n = 58 (2)
Từ (1)(2) ta tính được số p = 19, n = 20, suy ra Kali
a. \(m_{O_2}=n_{O_2.M_{O_2}}=0,45.\left(16.2\right)=14,4g\)
b. \(m_{BaCO_3}=n.M=0,6.\left(137+12+16.3\right)=118,2g\)
c. \(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}.n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=1,5.342=513g\)
d. \(n_{SO_2}=\frac{V_{SO_2}}{22,4}=\frac{16,8}{22,4}=0,75mol\)
\(m_{SO_2}=64.0,75=48g\)
e. Số mol phân tử \(H_2O\) là: \(n_{H_2O}=\frac{A_{H_2O}}{N}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5mol\)
Khối lượng phân tử \(H_2O\) là: \(m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,5.\left(2.1+16\right)=9g\)
f. Số mol khí \(CO_2\) là: \(n_{CO_2}=\frac{V_{CO_2\left(ĐKTC\right)}}{22,4}=\frac{8,96}{22,4}=0,4mol\)
Khối lượng khí \(CO_2\) là: \(m_{CO_2}=n_{CO_2}.M_{CO_2}=0,4.\left(12+16.2\right)=17,6g\)