1. Do you enjoy driving____ night? (in/ during/ at/ on)
2. I’m taking my driving test _____ 4. 30_____ July 3rd. (in/ at, at/ in, at/ on, on/ at)
3. He was born____ 1900 and died____ 1972. (in/ in, in/ on, from/ to, in/ on)
4. ____ the end of the film I felt very sad. (on/ towards/ at/ in)
5. I hated school at first, but_____ the end I quite enjoyed it. (in/ at/ of/ to)
6. They’re going to Italy____ the end of next week. (at/ in/ on/ from)
7. Some people were talking in the cinema____ the film. (during/ in/ with/ over)
8. We’ve been waiting_____ almost an hour. (in/ during/ since/ for)
9. They hope to finish the job____ Thursday next week(on/ at/ for/ by)
10. I’ve known her_____ three months. (since/ for/ in/ during)
11. My grandparents visited Edinburgh______ two weeks in 1980. (since/ in/ from/ for)
12. They had been there five years ______ so it wasn’t completely new to them. (before/ ago/ for/ since)
13. My brother has been interested in music_______ quite a long time. (before/ ago/ for/ since)
14. He was given his first guitar 20 years______. (since/ for/ before/ ago)
15. She has been working for the same newspaper ever ______then (since/ for/ ago/ before)
16. His car had broken down and he had to come ____ taxi. (like/ in/ by/ on)
17. The journey takes 10 minutes by bus and about 25 minutes ______foot. (on/ in/ by/ at)
18. They are very proud______ their children. (of/ with/ from/ for)
19. Are you worried ______ yor driving test? (for/ with/ by/ about)
20. You’re very good _____ explaining things. (on/ about/ in/ at)
21. Sydney in Australia is famous _____ its Opera House. (for/ about/ with/ from)
22. She’s quite capable____ doing the job. (in/ at/ on/ of)
23. We’re getting really excited_____ our holiday. (about/ of/ in/ for)
24. Are you interested_____ playing tennis tomorrow? (in/ at/ on/ of)
25. He’s not very keen ____ football.
26. It was very kind ____ them to give us a lift to the station. (of/ to/ in/ at)
27. Are you afraid____ flying? (of/ about/ at/ with)
28. The garden is full____ roses. (of/ by/ with/ for)
29. We’re a bit short ___ petrol. (about/ of/ in/ for)
30. I’m not very good_____ drawing. (at/ in/ for/ on)
31. My grandparents are very fond_____ their old cat. (of/ with/ at/ by)
32. Cricket is quite different____ baseball. (for/ with/ to/ from)
33. Your hairstyle is quite similar ____mine. (to/ from/ with/ for)
34. She was very angry____ me for losing her key. (with/ for/ about/ to)
35. What are the main differences_____ the two countries? (into/ for/ with/ between)
36. The book, Gone With the Wind, was written _____ Margaret Mitchell. (by/ of/ with/ to)
37. This car isn’t my. It belongs ___ Mike. (to/ of/ at/ for)
38. Selfish people only care_____ themselves. (about/ for/ after/ to)
39. I won’t tell anyone what happened. You can rely___ me. (at/ on/ in/ of)
40. She apologized___ me for losing her temper. (at/ towards/ to/ for)
41. I’ve written to the company and applied _____the job. (for/ about/ of/ with)
42. Mrs. Woods suffers ______ bronchitis. (from/ with/ by/ to)
43. My grandfather died_____ old age. (at/ of/ in/ to)
44. We’re thinking_____ going to the cinema. (of/ for/ in/ to)
45. Thank you for looking___ my mother while she was ill. (for/ after/ at/ in)
46. I don’t believe___ horoscopes. (in/ of/ on/ about)
47. She dreams____ being an actress one day. (for/ to/ at/ of)
48. I dreamt____ my grandmother last night. (for/ on/ of/ about)
49. We’re are depending ____ you to help us. (to/ at/ of/ on)
50. The car went out of petrol and crashed _____the back of a bus. (into/ onto/ to/ in)
51. This town remind me_____ the place where I was born. (for/ to/ behind/ of)
52. Will you remind Peter _____the party next Sunday? (about/ for/ with/ on)
53. I congratulated Mary ____getting the new job. (on/ at/ in/ about)
54. I borrowed the umbrella____ a friend of mine. (until/ from/ to/ in)
55. They invited us_____ their house for dinner. (for/ about/ on/ to)
56. We’ve warned him_____ swimming in that part of the river. (about/ to/ on/ with)
57. Could you fill____ the application form, please? (on/ onto/ for/ in)
58. They just kept_____ making a noise even though I’d asked them to stop. (in/ on/ to/ for)
59. The price of coffee has gone____ again. (down/ away/ up/ off)
60. It’s very important...…………. you to revise your lessons every day. (for/ to/ on/ with)
61. Attending classes regularly is very important…………….. us. (on/ for/ to/ with)
62. These people are very kind...……. animals (to/ for/ with/ by)
63. It is very kind...…….. you to give me a lift. (to/ of/ on/ for)
64. Did you know that Linda was engaged...……….. a friend of mine? (to/ at/ on/ for)
65. My sister was married...……. a successful businessman. (to/ with/ from/ about)
66. These days most people are aware...……. the danger of smoking. (for/ of/ in/ to)
67. We’re short...…………staff in our office at the moment. (with/ for/ at/ of)
68. I found a box full...…… old letters. (at/ to/ by/ of)
69. Searching…………alternative fuels is necessary. (of/ on/ for/ to)
70. He participated...…….. many cultural activities. (in/ of/ to/ for)
71. Vehicles account...………air pollution in the cities. (for/ in/ on/ at)
72. If you smoke, there ‘s a greater chance that you’ll die…………lung cancer. (to/ of/ for/ with)
73. We live ...…… food. (on/ in/ at/ for)
74. Don’t rely…………….. him. He is unreliable. (at/ for/ on/ to)
75. You must concentrate...………….. your study. (for/ in/ with/ on)
76. We tried to get...………… our problems. (for/ of/ to/ over)
77. The pilots will use English to ask...……… landing instructions. (for/ on/ to/ at)
78. Whom will I have to report...……….? (for/ at/ to/ in)
79. People believed that our natural resources could never be used...……….. (on/ out/ up/ at)
80. Water runs...… and take the soil...….. it. (of - with/ out – on/ off – with)
81. We must put the metal back ...……use. (to/ into/ in/ for)
82. Would you care...……….. a drink? (for/ about/ on/ at)
83. Carbon combined with oxygen turns...……… carbon dioxide. (to/ into/ with/ in)
84. On arriving...……. London, he found another explanation. (to/ in/ at/ for)
85. The man spoke ...…….. the dog with the sound of whip- lashes. (with/ to/ at/ for)
86. We want to help Mum out…………the money at home. (for/ with/ at/ to)
87. What can be inferred……….. the apparent ease of the transition? (to/ from/ at/ by)
88....…………. what age did you leave school? (At/ On/ By/ In)
89. Why can’t you do the work straight...………..? (away/ on/ to/ in)
90....………. the whole, they tend to be informal. (In/ On/ At/ With)
91. He was introduced...…………my mother. (with/ to/ for/ at)
92. They usually shake hands ...………business occasions. (on/ at/ for/ in)
93. They provided the children...………… clothes and food. (with/ for/ on/ to)
94. Who does this car belong...………? (to/ at/ in/ on)
95. Many people use English...……… their foreign language. (like/ as/ for/ in)
96. She becomes bored...……… working here. (with/ to/ on/ for)
97. He is often late...……… school. (for/ at/ in/ to)
98. Many people are involved...…… the use of English. (to/ with/ in/ at)
99. You should go...……… the composition before you hand it in. (on/ over/ with/ at)
100. I think everything is going...………… nicely. (along/ off/ down/ up)
101. I have to work harder to keep pace...…… my classmates. (on/ in/ at/ with)
102. When I entered the room, I caught sight...…….. someone in the kitchen. (for/ to/ of/ with)
103. The government is determined to put an end...………… corruption. (for/ to/ of/ with)
104. We’ll leave ...…………….. Monday. (at/ on/ with/ to)
105. Your father was very kind ______________ David.
106. Hurry or you will be late ______________ school.
107. Were they present ______________ the meeting?
108. She was confused ______________ the dates.
109. His book is different ______________ mine.
110. Your plan is similar ______________ his.
111. Miss Lan is very popular ______________ her colleagues.
112. The boy was afraid ______________ the horse.
113. She is accustomed ______________ rising early.
114. The house was crowded ______________ students.
115. He was successful ______________ his job.
116. The child is very quick ______________ arithmetic.
117. The day seems perfect ______________ a picnic.
118. He was sad ______________ his friend’s failure.
119. The country is rich ______________ oil.
120. The museum is now open ______________ all visitors.
121. Are you aware ______________ the time?
122. Are you acquainted ______________ this man?
123. He has been absent ______________ school very often lately.
124. Attending all the lectures is important ______________ us
Giúp mk vs các bạn , mình cảm ơn rất nhiều 🥰🥰🥰
câu 13
Xã hội phát triển, những loại máy móc và thiết bị điện ra đời đã đang có những đóng góp vô cùng lớn, tiết kiệm sức lao động của con người , Thế nhưng để những thiết bị điện tử này hoạt động thì điện năng là yếu tố quan trọng thiết yếu nhất. Điện năng đã và đang có những vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống sinh hoạt, sản xuất. Tất cả các ngành nghề hiện nay từ thủ công đến chuyên nghiệp đều cần có sự tham gia của điện năng. Điện năng hiện nay như một thành phần tham gia vào sản xuất không thể thiếu, Hiện đại đi kèm với hại điện là điều từ rất lâu chúng ta đã biết. Vậy điện năng thực sự có vai trò như thế nào trong cuộc sống và sản xuất.
Cho dù ở bất cứ nơi đâu, thành phố hay đồng quê, nông thôn hay thành thị, vùng núi hay hải đảo thì mạng lưới điện luôn là những điều cần thiết nhất. Cuộc sống của con người sẽ chẳng được như ngày hôm nay nếu như không có sự tồn tại của điện năng tham gia vào cuộc sống. Không thể tưởng tượng được cuộc sống của chúng ta hiện nay sẽ như thế nào nếu như không có điện. Điện đang đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.
Có thể thấy rõ nhất vai trò đầu tiên của điện là tổng sinh hoạt, Phần lớn hiện nay những vật dụng trong gia đình muốn hoạt động đều cần sự can thiệp của điện năng mới có thể hoạt động và vận hành được. Từ bóng đèn, tivi, tủ lạnh, nồi cơm. Máy giặt….. tất cả được thiết kế ra đời nhằm giúp đỡ cho con người giảm bớt thời gian cũng như công sức, phục vụ cho cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của chính con người. Thế nhưng những thiết bị đó ra đời trên cơ sở nguồn điện tồn tại và hoạt động bình thường. Có thể thấy, điện vô cùng quan trọng trong cuộc sống.
Thứ hai là trong sản xuất, Hiện nay rất khó để tìm một ngành nghề mà không có sự can thiệp của điện. Kể cả như ngành nông nghiệp tưởng như không cần đến sự tham gia của điện nhưng hiện nay điện và dần đóng vai trò quan trọng. Nhờ có điện để thắp sáng cho các chuồng nuôi gia súc gia cầm, đồng thời nhiều ngành trồng trọt và chăn nuôi nhờ có ánh sáng của bóng đèn điện mới sinh sôi và phát triển mạnh mẽ. Trong công nghiệp , xây dựng và sản xuất thì điện còn đóng một vai trò quan trọng hơn thế nữa. Những loại máy móc, thiết bị luôn cần có điện để duy trì hoạt động. Khi nguồn điện bị mất hay cắt, chúng ta sẽ thấy rõ nhất hậu quả đó chính là mọi hoạt động đều bị trì trệ và đây là điều mà rất nhiều người chủ doanh nghiệp lo lắng.