K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2018

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

18 tháng 10 2018

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

Duyệt nhanh cho cháu còn có điểm :D 

18 tháng 10 2018

Look ! The girls are skipping in the schoolyard

Chúc bạn học tốt nhé!

18 tháng 10 2018

Look!/schoolyard/the/are /girls/skipping/in/the 

=>Look! the girls are skipping in the schoolyard

18 tháng 10 2018

 cách đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt?
1. Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân ra trước, chặn thế mạnh của giặc.
2. Tấn công quyết liệt.
3. Đánh phủ đầu quân xâm lược khi chúng chưa kịp hành động, phản công nhanh chóng và quyết liệt ngay khi bị kẻ thù tiến công.
4. Sự kết hợp khéo léo giữa tiến công và phòng ngự tích cực.
5. Vận dụng tài tình sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự với công tác chính trị và hoạt động ngoại giao.

18 tháng 10 2018

1:her parents live .in. Ha Noi

2:I live .at. 451 Tran Phu Street

3:They live .on. Tran Hung Dao Street

4:Her birthday is .in.. Friday, August 20 th

18 tháng 10 2018

1.in

2.at

3.in

4.on

18 tháng 10 2018

Bạn không nên dịch từ này (Nghĩa của câu trên)

18 tháng 10 2018

You should not translate this word 

dịch

Bạn không nên dịch từ này

hok tốt

Rewrite the sentences,use with verb have or have.(nhanh mk k , giúp mk vs mai nộp rồi)    Ex:She has blue eyes.             \(\rightarrow\)Her eyes are blue     .1.Isabel has rosy cheeks.            \(\rightarrow\)                                    2.I have long blonde hair.             \(\rightarrow\)                                       3.He has a thin face.                    \(\rightarrow\)                                     4.They have dark skin.                 \(\rightarrow\)    ...
Đọc tiếp

Rewrite the sentences,use with verb have or have.(nhanh mk k , giúp mk vs mai nộp rồi)

    Ex:She has blue eyes.             \(\rightarrow\)Her eyes are blue     .

1.Isabel has rosy cheeks.            \(\rightarrow\)                                    

2.I have long blonde hair.             \(\rightarrow\)                                       

3.He has a thin face.                    \(\rightarrow\)                                     

4.They have dark skin.                 \(\rightarrow\)                                      

5.Her dog has a short tail.            \(\rightarrow\)                                     

6.My sister has long legs.            \(\rightarrow\)                                         

1
18 tháng 10 2018

1.Isabel' cheeks are rosy.

2.My hair is long and blonde.

3.His face is thin.

4.Their skin is dark.

5.Her dog's tail is short.

6.My sister's legs are long.

18 tháng 10 2018

SHE IS A CHUBBY PRETT IN SORT OF WAY

18 tháng 10 2018

SHE IS A CHUBBY PRETTY IN SORT OF WAY

CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!

18 tháng 10 2018

Dear Phuong,
I feel very excited because our Tet holiday is coming. This year I will learn how to make banh chung from my parents. It must be very interesting. I will also receive a special gift from my parents since I have got a lot of good marks in my final examination. I can't wait. This New Year's Eve I won't go out because it will be very cold.
You know, at Tet, people should give children lucky money in red envelopes. In addition, people shouldn't break things because it may bring bad luck, especially on the first day of the New Year.
I will write again soon to tell you more!
Van

18 tháng 10 2018

All of the special holidays in my country, I Tet the most. Tet is an occasion to everyone get together in warm atmosphere. Before Tet holiday, Everyone prepares many things and decorates their house. I plant a lot of flowers in front of my house and buy many things such as clothes, foods ...

Besides, most of the streets also are decorated beautifully with colorful lights and flowers. During Tet, I spends more time on visiting my relatives, friends and colleagues. Especially, I give to each other the best wishes for the new year. Tet is an opportunity for children receive lucky money. There is a funny thing that people try to avoid argument or saying any bad things at Tet. I love Tet holiday!

18 tháng 10 2018

1 . interesting

2 . difficult

3 .  activities

4 . employer

5 . fastest

6 . better

7 . boring 

8 .not popular

Nguyễn Anh Duy14 tháng 8 2016 lúc 22:41

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

1. History is an interested subject.(interest)

2. They have difficult in finding a suitable apartment.(difficult)

3. The most popular after school activities are football and basketball.(act)

4.The company has only 60 employees (employ)

5.The fastest way to travel is by plance.(fast)

6.Her English is better than mine.(good)

7. What a bore party ! I'd to go home ( bore )

8. Few students him. He is an typical teacher.(popular)