converted to modal verbs(đổi thành dạng động từ khuyến khuyết)
1.It is not good to litter
\(\Rightarrow\)You_____________.
2.You/must/be/late/for/school
\(\Rightarrow\)You______________________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
một bàn tay có 5 ngón, lấy ngón chỏ vài ngón cái xem bằng bao nhiêu ngón ok
Bn tham khảo link này nhe :
Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
#Hoctot
thì hiện tại đơn có các giấu hiệu.Các trạng từ chỉ tầng xuất:always,usually,often,.....Ngoài ra hiện tại đơn cuối câu hay có từ every day/every week/every month.
Thì hiện tại tiếp diễn thì có từ look,listen,now.....và còn đi với các từ this week/this month/this year
1, has
2, have bought
3, haven't planned
4, have you been
5, have written
6, has seen
7, Have you been
8, hasn't started
9, Has he spoken
10, hasn't had
Bài 2: Chia động từ ( thì hiện tại hoàn thành)
1.He (have)……has… not learned today.
2.They (buy)……have bought……..a new book.
3.They (not/ plan)……haven't planned……..their holiday yet.
4.Where (be/ you)?……have you been?…..
5.I (write)……have written……..four letters.
6.he (not/ see)……hasn't seen……..her for a long time.
7.(be/ you)……Have you been……..at school?
8.School (not/ start)……hasn't started……..yet.
9.(speak/ he)……Has he spoken……..to his boss?
10.No, she (have/ not)……hasn't had……..the time yet.
1. You shouldn't litter.
2. You mustn't be late for school.