K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2021

c take ( theo mình là vậy  chứ ko chắc chắn nha)

28 tháng 12 2021

IT is My mother an hour to do the cooking amakes

EX1: Find the word which has a different sound in the underlined part. Say the words aloud. 1. A. sea 2. A. gity 3. A. pleage 4. A. spring 5. A. dançe B. sugar B. office C. sand D such © deliçious D. nige B. gome B. visit B. voige C. sister D. gee C. present C. rage D. season D. pregious 6. A. leave 7. A. gure 8. A. desert 9. A. holiday C. repcat C. suburb B. celgbrate C. forgst C. educate C. alkative C. națion C sleep D. peaceful D. special D. expensive D. calendar D. fumițure B. brgak B....
Đọc tiếp
EX1: Find the word which has a different sound in the underlined part. Say the words aloud. 1. A. sea 2. A. gity 3. A. pleage 4. A. spring 5. A. dançe B. sugar B. office C. sand D such © deliçious D. nige B. gome B. visit B. voige C. sister D. gee C. present C. rage D. season D. pregious 6. A. leave 7. A. gure 8. A. desert 9. A. holiday C. repcat C. suburb B. celgbrate C. forgst C. educate C. alkative C. națion C sleep D. peaceful D. special D. expensive D. calendar D. fumițure B. brgak B. gink B. modern B. festival 10. A. rooster D. potential D. special D . shake 11. A. tengion 1 sound 12. A. seck and ambitious C. machine 13. A. soon C.goap D. suck social n. shampoo 14 A. çenter D. push D. ancjent C. sharp 15. A. price C-see 16. A. soccer I'm sorry 17. A. mushroom sugar C. recycle C. miss C. shop C. space D. shrimp D. support ensure 18. A. speak D. gity B.saw precise 19. A. gocial D. sound 20. A. pressure
0
EX1: Tìm từ có âm khác trong phần được gạch chân. Nói to các từ. 1. A. biển 2. A. gity 3. A. cầu xin 4. A. mùa xuân 5. A. dançe B. đường B. văn phòng C. cát D như vậy © si mê D. nige B. gome B. thăm B. voige C. chị D. gee C. hiện tại C. thịnh nộ D. mùa D. tôn nghiêm 6. A. để lại 7. A. gure 8. A. sa mạc 9. A. kỳ nghỉ C. repcat C. ngoại ô B. celgbrate C. giả mạo C. giáo dục C. kiềm chế C. națion C. ngủ D. yên bình...
Đọc tiếp
EX1: Tìm từ có âm khác trong phần được gạch chân. Nói to các từ. 1. A. biển 2. A. gity 3. A. cầu xin 4. A. mùa xuân 5. A. dançe B. đường B. văn phòng C. cát D như vậy © si mê D. nige B. gome B. thăm B. voige C. chị D. gee C. hiện tại C. thịnh nộ D. mùa D. tôn nghiêm 6. A. để lại 7. A. gure 8. A. sa mạc 9. A. kỳ nghỉ C. repcat C. ngoại ô B. celgbrate C. giả mạo C. giáo dục C. kiềm chế C. națion C. ngủ D. yên bình D. đặc biệt D. đắt tiền D. lịch D. sáng tạo B. brgak B. gink B. hiện đại B. lễ hội 10. A. gà trống D. tiềm năng D. đặc biệt D . lắc 11. A. tengion 1 âm thanh 12. A. seck và đầy tham vọng C. máy 13. A. sớm C.goap D. hút social n. dầu gội đầu 14 A. çenter D. push D. ancjent C. sharp 15. A. price C-see 16. A. bóng đá Tôi xin lỗi 17. A. nấm đường C. tái chế C. bỏ lỡ C. cửa hàng C. không gian D. tôm D. hỗ trợ đảm bảo 18. A. speak D. gity B.saw chính xác 19. A. gocial D. sound 20. A. áp suất
0
30 tháng 12 2021

1. C

2. C

3. D

4. B

5. A

27 tháng 12 2021

Tên cô ấy là Jenny Green. Cô sinh năm 1972 tại Greenland. Cô ấy chơi gôn. Cô được biết đến như một trong những tay golf nữ xuất sắc nhất trong lịch sử. Năm 1987, cô trở thành thành viên của câu lạc bộ golf địa phương. Năm 1994, cô tham gia một giải đấu gôn nữ và năm 2002, cô trở thành nhà vô địch gôn nữ. Tôi thực sự thích cô ấy vì cô ấy khiến tôi cảm thấy tốt 

27 tháng 12 2021

Trả lời

Where did he go yesterday?

Học tốt

27 tháng 12 2021

Where he goes yesterday

ko bt đúng ko nữa

27 tháng 12 2021
“________” – “Go straight then turn left on the second turning. The post office is on the right.”

A. “Could you tell me the way to the post office?”

B. “Can I borrow your phone?”

C. “What is a post office?”

D. “Where is the post office?”

27 tháng 12 2021

A bạn nhé , nhưng mình ko chắc nhé.

27 tháng 12 2021
Bt báo cáo nak~
27 tháng 12 2021

?????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????

27 tháng 12 2021

Danh từ đếm được (Countable Nouns) là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.

VD: an apple (quả táo), two cats (hai con mèo), five books (năm quyển sách), …


hok tốt