K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Fill in the gap with a suitable preposition if necessary: 1. We are fond …………working outside. 2. Dad takes care ………….us when Mom is away ………….. business.   3……………… Saturday morning, I’m going to go to the concert. 4. She’s never keen ………the idea of raising a pet. 5. Lan is going to visit Ho Chi Minh City………. a week . 6. Let’s go ………..my new car. 7. What’s …………… lunch ? – There is some meat and some rice. 8. My friend, Minh is often late   …………………  school.       9. Many Asian animals...
Đọc tiếp

Fill in the gap with a suitable preposition if necessary:

1. We are fond …………working outside.

2. Dad takes care ………….us when Mom is away ………….. business.  

3……………… Saturday morning, I’m going to go to the concert.

4. She’s never keen ………the idea of raising a pet.

5. Lan is going to visit Ho Chi Minh City………. a week .

6. Let’s go ………..my new car.

7. What’s …………… lunch ? – There is some meat and some rice.

8. My friend, Minh is often late   …………………  school.

      9. Many Asian animals are………………… danger. 

10. She writes a letter ___________ me  every week.

 

 Fill in the gap with one word:

1. How ________ do you go dancing? – Once a week.

2. We brush our teeth __________ we go to bed.

3. Which ____________ does Maria speak? – French.

4. Where _________ she from? – Canada.

5. We haven’t seen each __________for more than a month.

6. My sister has decided to _________weight. She is living on oranges.

7. My uncle _________to live on farm when he was young.

8. What can we do to prevent people __________throwing dinking cans away?

9. We have run _________of tea.

3
23 tháng 1

Fill in the gap with a suitable preposition if necessary:
1. We are fond of working outside.
2. Dad takes care of us when Mom is away on business.
3. On Saturday morning, I’m going to go to the concert.
4. She’s never keen on the idea of raising a pet.
5. Lan is going to visit Ho Chi Minh City for a week.
6. Let’s go in my new car.
7. What’s for lunch? – There is some meat and some rice.
8. My friend, Minh is often late for school.
9. Many Asian animals are in danger.
10. She writes a letter to me every week.
Fill in the gap with one word:
1. How often do you go dancing? – Once a week.
2. We brush our teeth before we go to bed.
3. Which languages does Maria speak? – French.
4. Where is she from? – Canada.
5. We haven’t seen each other for more than a month.
6. My sister has decided to lose weight. She is living on oranges.
7. My uncle used to live on the farm when he was young.
8. What can we do to prevent people from throwing drinking cans away?
9. We have run out of tea.

30 tháng 6

Fill in the gap with a suitable preposition if necessary:

1. We are fond …of………working outside.

2. Dad takes care ……of…….us when Mom is away ……for…….. business.  

3………on……… Saturday morning, I’m going to go to the concert.

4. She’s never keen …on……the idea of raising a pet.

5. Lan is going to visit Ho Chi Minh City……for…. a week .

6. Let’s go …in……..my new car.

7. What’s ……for……… lunch ? – There is some meat and some rice.

8. My friend, Minh is often late   ……for……………  school.

      9. Many Asian animals are………in………… danger. 

10. She writes a letter ____for_______ me  every week.

23 tháng 1

1. A

23 tháng 1

2. B

GH
23 tháng 1

gương: mirror

tường: wall

sàn nhà: floor

23 tháng 1

câu hỏi của bạn là sao

 

23 tháng 1

Xin chào, tôi là Lan. Tôi thường đến thăm ông bà ở một ngôi làng nhỏ vào cuối tuần. Nhà của ông bà tôi rất lớn. Trước nhà có sân rộng. Mái nhà của nó màu đỏ và các bức tường của nó màu vàng. Có hai cửa ra vào và sáu cửa sổ. Cả hai đều có màu xanh lá cây. Xung quanh nhà có rất nhiều cây và hoa. Cổng màu đen và hàng rào màu nâu. Nhà ông bà tôi ở gần một cái hồ lớn. Tôi thích đi câu cá với ông tôi ở đó vì tôi thấy nó thực sự thư giãn. Ngoài ra, tôi còn cảm thấy thích thú với khu vườn sau nhà của bà ngoại. Điều đó rất đáng nhớ.

23 tháng 1

Tick đúng cho mình nha. Mình cảm ơn nhiều!

 

22 tháng 1

In spite of having been nominated for Best Actress five times, she has never won once. 

23 tháng 1

=> In spite of having been nominated for Best Actress five times, she has never won once. 

22 tháng 1

Morning là buổi sáng nha bạn

morning là buổi sáng

 

22 tháng 1

đúng rồi bn.

Đúng nhưng hour thế lmj

22 tháng 1

Vietnam has achieved numerous benefits since becoming a member of international organizations. (Việt Nam đã đạt được nhiều lợi ích kể từ khi trở thành thành viên của các tổ chức quốc tế.)

Firstly, joining these organizations has helped Vietnam enhance its global reputation and diplomatic standing. (Thứ nhất, việc tham gia các tổ chức này đã giúp Việt Nam nâng cao uy tín và vị thế ngoại giao trên toàn cầu.) As a member, Vietnam has been able to participate in important global discussions and decisions, enabling it to have a stronger voice on various international issues. (Với tư cách là thành viên, Việt Nam có thể tham gia vào các cuộc thảo luận và quyết định quan trọng trên toàn cầu, giúp Việt Nam có tiếng nói mạnh mẽ hơn trong nhiều vấn đề quốc tế.)

Secondly, being a member of international organizations has opened up new opportunities for trade and investment.(Thứ hai, việc là thành viên của các tổ chức quốc tế đã mở ra những cơ hội mới về thương mại và đầu tư.) Vietnam has gained access to a wider market and has been able to attract more foreign direct investment, leading to economic growth and development. (Việt Nam đã tiếp cận được một thị trường rộng lớn hơn và có khả năng thu hút nhiều vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài hơn, dẫn đến tăng trưởng và phát triển kinh tế.) These organizations provide a platform for Vietnam to build stronger economic relations with other countries and promote its exports, contributing to job creation and overall prosperity.(Các tổ chức này cung cấp nền tảng để Việt Nam xây dựng mối quan hệ kinh tế mạnh mẽ hơn với các nước khác và thúc đẩy xuất khẩu, góp phần tạo việc làm và thịnh vượng chung.)

Furthermore, participating in international organizations has enabled Vietnam to strengthen its legal framework and adopt international standards and best practices.(Hơn nữa, việc tham gia vào các tổ chức quốc tế đã giúp Việt Nam củng cố khuôn khổ pháp lý và áp dụng các tiêu chuẩn và thông lệ quốc tế tốt nhất.) This has been crucial in areas such as human rights, environmental protection, and governance. (Điều này rất quan trọng trong các lĩnh vực như nhân quyền, bảo vệ môi trường và quản trị.) By aligning its policies and regulations with global standards, Vietnam can ensure a more transparent and sustainable development.(Bằng cách điều chỉnh các chính sách và quy định của mình cho phù hợp với tiêu chuẩn toàn cầu, Việt Nam có thể đảm bảo sự phát triển minh bạch và bền vững hơn.)

In addition, membership in international organizations has allowed Vietnam to access financial and technical assistance, especially in areas such as education, healthcare, and infrastructure development. (Ngoài ra, việc trở thành thành viên của các tổ chức quốc tế đã cho phép Việt Nam tiếp cận hỗ trợ tài chính và kỹ thuật, đặc biệt trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế và phát triển cơ sở hạ tầng.)These organizations provide funding, expertise, and support for different projects, helping Vietnam enhance its capacity and improve the quality of public services. (Các tổ chức này cung cấp kinh phí, chuyên môn và hỗ trợ cho nhiều dự án khác nhau, giúp Việt Nam nâng cao năng lực và nâng cao chất lượng dịch vụ công.) This, in turn, benefits the people of Vietnam and contributes to their overall well-being. (Ngược lại, điều này mang lại lợi ích cho người dân Việt Nam và góp phần vào phúc lợi chung của họ.)

Overall, Vietnam has reaped numerous benefits from being a member of international organizations. (Nhìn chung, Việt Nam đã thu được nhiều lợi ích khi là thành viên của các tổ chức quốc tế). It has gained recognition, expanded its markets, improved its legal framework, and received important assistance. (Nó đã được công nhận, mở rộng thị trường, cải thiện khuôn khổ pháp lý và nhận được sự hỗ trợ quan trọng.) These benefits have helped Vietnam to progress economically, politically, and socially, placing it on a path toward a brighter and more prosperous future. (Những lợi ích này đã giúp Việt Nam phát triển về kinh tế, chính trị và xã hội, đưa đất nước vào con đường hướng tới một tương lai tươi sáng và thịnh vượng hơn.)

dịch lun đó

28 tháng 1

The match couldn't start because it was raining heavily