K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đường hoa 

Chắc vậy

27 tháng 3 2020

Là ĐƯỜNG HOA nha bạn. 

Chắc chắn 100%

27 tháng 3 2020

sách {máy tính} ok ok 

27 tháng 3 2020

Là sao không hiểu nhưng...

27 tháng 3 2020

Địa chỉ của bạn là gì?

27 tháng 3 2020

A. KIẾN THỨC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CẦN NHỚ

I. CẤU TRÚC

1. Câu khẳng định

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

S + will +  be + N/Adj

S + will +  V(nguyên thể)

Lưu ý

will = ‘ll

Ví dụ

She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.)

You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.)

I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.)

No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.)

   

2. Câu phủ định

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

S + will not + be + N/Adj

S + will not + V(nguyên thể)

Lưu ý

will not = won’t

Ví dụ

– She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai)

– We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.)

– I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.)

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

3. Câu nghi vấn

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

Q: Will + S + be + ?

A: Yes, S + will

     No, S + won’t

Q: Will + S + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + will.

      No, S + won’t.

Ví dụ

Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?)

Yes, I     A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà)

Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?)

  A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại)

Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?)

  A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại)

Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?)

  A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không)


( tương lai có nhiều loại như tương lai gần ; tương lai tiếp diễn ; tương lai đơn ; ....bn nói 2 thì là 2 thì nào ?)

học tốt

27 tháng 3 2020
Cách dùng thì tương lai đơnVí dụ về thì tương lai đơn
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nóiWe will see what we can do to help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)

I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy )

Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mờiWill you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu.

Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé )       → lời mời

Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu.

Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời

Diễn đạt dự đoán không có căn cứPeople will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. )

I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 )

Chọn từ khác bằng cách khoanh vào đáp án đúng ( A,B,C hoặc D )

1. A. Windy            B. cloudy             C. sky         D. rainy

2. A. Fever             B. matter              C. toothache              D. cough

3. A. Mouth            B. arm                  C. healthy                   D. eye

4. A. Summer         B. spring             C. season                   D. winter 

5. A. Village            B. bus stop         C. railway station      D. airport

6. A. Football         B. badminton racket          C. volleyball         D. table tennis

27 tháng 3 2020

1. A. Windy            B. cloudy             C. sky         D. rainy

2. A. Fever             B. matter              C. toothache              D. cough

3. A. Mouth            B. arm                  C. healthy                   D. eye

4. A. Summer         B. spring             C. season                   D. winter 

5. A. Village            B. bus stop         C. railway station      D. airport

6. A. Football         B. badminton racket          C. volleyball         D. table tennis

27 tháng 3 2020

My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty pink house which consists of 6 rooms in totally: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and two bedrooms. There are a white leather sofa, a television and a sideboard in the living room. After dinner, my father will turn on the television, choose a great movie and we watch it happily. Next to the living room is the kitchen where is used for cooking and enjoying the meals. In the middle of the room is a dinner table which is made from wood. Three cookers, a refrigerator and all the necessary stuff for cooking is arranged carefully in the right corner of the room. In the left of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower and a bathtub. There are only two rooms upstairs that is my parents’ room and my private room. I’ve decorated my bedroom with adorable wallpaper and many lovely stuffed animals. A single bed is placed next to the window so that I can stargaze before falling asleep. In the opposite of the bed are my desk and my bookshelf that contains many kinds of book. There are also an old television and a piano in my bedroom. I especially love the piano because that was the gift from dad in my birthday. In every Christmas or Tet holiday, all member of my family ornament the house together and then gather in the kitchen to cooking. Although my house is not too big but to me that is the most beautiful house in the world.

Bài dịch:

Nhà của tôi nằm trong một con hẻm yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà màu hồng rất dễ thương có tổng cộng 6 phòng: một phòng khách, một nhà bếp, một nhà vệ sinh, một phòng tắm và hai phòng ngủ. Trong phòng khách có bộ ghế sofa bằng da màu trắng, một chiếc tivi và một cái tủ trưng bày. Sau bữa cơm tối, bố tôi sẽ bật tivi, chọn một bộ phim thật tuyệt và chúng tôi cùng ngồi xem vui vẻ. Kế bên phòng khách là nhà bếp nơi được sử dụng để nấu ăn và ăn uống. Ở giữa phòng là một chiếc bàn ăn làm từ gỗ. Ba chiếc bếp, một cái tủ lạnh và tất cả những dụng cụ nấu ăn cần thiết đều được sắp xếp rất cẩn thận ở góc bên phải của phòng. Góc bên trái nhà bếp là một phòng vệ sinh sạch sẽ. Bên cạnh phòng vệ sinh là phòng tắm được trang bị vòi tắm hoa sen và bồn tắm. Có hai phòng ngủ ở trên lầu là phòng ngủ của bố mẹ và của tôi. Tôi trang trí phòng của mình bằng giấy dán tường rất ngộ nghĩnh và nhiều thú nhồi bông dễ thương. Chiếc giường đơn được đặt cạnh cửa sổ để tôi có thể ngắm sao trước khi chìm vào giấc ngủ. Đối diện giường là bàn học và kệ sách chứa rất nhiều loại sách. Trong phòng của tôi còn có một chiếc tivi cũ và một chiếc đàn piano. Tôi đặc biệt thích chiếc đàn piano bởi vì đó là món quà mà tôi tặng sinh nhật tôi. Vào mỗi dịp tết hay giáng sinh, tất cả thành viên trong gia đình đều cùng trang trí căn nhà và tập trung dưới bếp để nấu ăn. Mặc dù ngôi nhà của không lớn nhưng đối với tôi đó là ngôi nhà đẹp nhất trên thế giới này.

Nguồn: https://vndoc.com/mieu-ta-ngoi-nha-bang-tieng-anh/download

27 tháng 3 2020

My house is in Ha Noi capital. It is a big house. It has five rooms: one living room, one study room, one bedroom, one kitchen and one bathroom. In front of my house there is a yard. Behind my house there are three storehouses and a garden. In my living room, there is a big TV, two tables, two benches, four chairs, a computer and some pictures,…In my study room, there are two desks, three chairs, three closets, some books, a bookshelf and a computer. There is a small TV, two mattresses, five pillows, four blankets, and a teddy bear. There are some bowls, some cups, a fridge, a stove, a table, a cupboard and some pots,… in the kitchen. In my bathroom, there is a mirror, a toilet, a sink, some towels, some toothbrushes and some soaps. To the left of my house there is a wall. To the right of my house there are some trees. I love my house very much.

Tham Khảo

27 tháng 3 2020

Do you want to be friends with me ?

27 tháng 3 2020

Do you want to be friends with me?

Xin giải giúp:I. Fill in the blanks with correct form of given verbs. (simple present or present continuous)1. Mai __________________ her teeth right now. (brush)2. Ba and Lan sometimes _______________ to the zoo on Sunday. (go)3. He ___________________________ to music now. (listen)4. Peter ________________ eating fish. (not like)5. Ms. Thu usually __________________ some vegetables. (grow)6. They __________________ stories at the moment. (read)7. Look ! Mai and Lan _______________________...
Đọc tiếp

Xin giải giúp:

I. Fill in the blanks with correct form of given verbs. (simple present or present continuous)
1. Mai __________________ her teeth right now. (brush)
2. Ba and Lan sometimes _______________ to the zoo on Sunday. (go)
3. He ___________________________ to music now. (listen)
4. Peter ________________ eating fish. (not like)
5. Ms. Thu usually __________________ some vegetables. (grow)
6. They __________________ stories at the moment. (read)
7. Look ! Mai and Lan _______________________ TV. (watch)
8. ____________ you ___________ up early every day? (get)
9. My friend usually ______________ swimming on Sunday. (go)
10. That girl _____________________ the dishes at this time. (not wash)
11. Mary and Tom _________________ English at present. (not speak)
12. He (swim) _____________________ every morning.
13. My mother (jog) _____________________ every day.
14. He (not paint)______________ his pictures at the moment
15. ________they (make)___________ the artificial flowers of silk now?
16. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
17. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
18. Some people (not drink)_____________coffee now.

Cảm ơn rất nhiều!!!

7

I. Fill in the blanks with correct form of given verbs. (simple present or present continuous)
1. Mai ____is brushing______________ her teeth right now. (brush)
2. Ba and Lan sometimes ____goes___________ to the zoo on Sunday. (go)
3. He _______is listening____________________ to music now. (listen)
4. Peter ___doesn't _____________ eating fish. (not )
5. Ms. Thu usually ____grows______________ some vegetables. (grow)
6. They ____are reading______________ stories at the moment. (read)
7. Look ! Mai and Lan ____are watching___________________ TV. (watch)
8. ____Do________ you ___get________ up early every day? (get)
9. My friend usually ___go___________ swimming on Sunday. (go)
10. That girl _____isn't washing________________ the dishes at this time. (not wash)
11. Mary and Tom __aren't speaking_______________ English at present. (not speak)
12. He (swim) _____swims________________ every morning.
13. My mother (jog) _____jogs________________ every day.
14. He (not paint)____isn't painting__________ his pictures at the moment
15. ___Are_____they (make)___making________ the artificial flowers of silk now?
16. Your father (repair)__is repairing____________your motorbike at the moment
17. Listen! The teacher (explain) ___is explaining___________a new lesson to us.
18. Some people (not drink)____aren't drinking_________coffee now.

Sai mong bạn thông cảm!

27 tháng 3 2020

Answer:

  1. is brushing
  2. go
  3. is listening
  4. doesn't
  5. grows
  6. are reading
  7. are watching
  8. Do - get
  9. goes
  10. isn't washing
  11. aren't speaking
  12. swims
  13. jogs
  14. isn't painting
  15. Are - making
  16. is repairing
  17. is explaining
  18. aren't drinking

Bài của mình nếu có sai sót mong mọi người chỉ ra ạ!

Banh Bao

Choose the best answer.1.  I ........................ born on the first of May.      A. were                       B. was                        C. are                         D. is         2.   The enemy ........................ by night.      A. attack                     B. attacks                   C. attacked                D. did attack3.   Mind about what I just ........................ now.      A. said                        B. say                         C. did say                  D....
Đọc tiếp

Choose the best answer.

1.  I ........................ born on the first of May.

      A. were                       B. was                        C. are                         D. is         

2.   The enemy ........................ by night.

      A. attack                     B. attacks                   C. attacked                D. did attack

3.   Mind about what I just ........................ now.

      A. said                        B. say                         C. did say                  D. didn’t say

4.   Did you ever ........................ of such a thing?

      A hear                        B. hears                     C. heard                     D. heart

5.   He ........................ some eggs to make cakes yesterday.

      A. buys                       B. buy                         C. buied                     D. bought

6.   There ........................ some eggs in the packet when I ........................ the kitchen.

      A. was/ come            B. were/ come           C. was/ came            D. were/ came

7.   I ........................ a English course to improve all the skills.

      A. not joined              B. joined                    C. did joined              D. join

8.   We ........................ to our friend last night.

      A. spoke                     B. speak                     C. speaked                D. spoken

9.   We ........................ and ........................ lunch at the cafeteria with them.

      A. talked/ have          B. talked/ had            C. talk/ had                D. talked/ have

10. ........................ you attend yoga class when I ........................ at home?

      A. Did/ stayed                                               B. Didn’t/ didn’t stayed

      C. Did/ didn’t stayed                                    D. Did/ stayed

11. I ........................ his car to work while he was sleeping.

      A. drive                       B. drove                     C. driving                   D. driven

12. The man ........................ the door and ........................ pieces of paper.

      A. open/ thrown                                            B. opened/ threw

      C. opened/ thrown                                       D. open/ throw

13. He ........................ them into a room.

      A. led                          B. lead                        C. leaded                   D. leads

14. He ........................ off his hat and         ........................ into the room.

      A. take/ went             B. take/ go                 C. taken /go               D. took/ went

15. The meeting ........................ 5 minutes ago.

      A. finished                 B. finish                     C. did not finish        D. did finish

16. When ........................ she ........................ the report?

      A. do/ finish               B. did/ finished         C. did/ finish D. didn’t/ finished

17. I ........................ my close friend a cushion for her chair yesterday.

      A. gave                       B. give                        C. gived                     D. given

18. Hoa’s neighbor ........................ her and then ........................ it very well.

      A. helped/ fits            B. helped/ fit              C. help/ fitted            D. helped/ fitted

19. I ........................ what teacher ........................ in the last lesson.

      A. didn’t understand/ said                          B. didn’t understood/ said

      C. understand/ say                                      D. understood/ say

20. Yesterday, I ........................ to a souvenir shop near the exit of the aquarium.

      A. go                           B. gone                      C. went                      D. goes

2
27 tháng 3 2020

1: B,2: D,3: B,4: C,5: D,6:D,7: D,8: A,9: B,10: A,11: B,12: D,13: B,14: D,15: A,16: C,17: A,18: D,19: A,20: C

Nếu có gì sai thì sửa lại nhé

28 tháng 3 2020

1--B

2--C

3--B

4--C

5--D

6--D

7--B

8--A

9--D

10--C

11--B

12--B

13-C

14--D

15--A

16--C

17--A

18--D

19--D

20--C

27 tháng 3 2020

We have big presents.

28 tháng 3 2020

WE HAVE BIG PRESENTS