PART 3. WRITING
I. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.
1. How many people are there in your family?
→ How many______________________________________________________
2. The bakery is to the left of my house.
→ My house ..................................................................................................
3. Mr Minh has a son, Trung.
→ Mr Minh...
Đọc tiếp
PART 3. WRITING
I. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.
1. How many people are there in your family?
→ How many______________________________________________________
2. The bakery is to the left of my house.
→ My house ..................................................................................................
3. Mr Minh has a son, Trung.
→ Mr Minh ...................................................................................................
4. Trang is riding her bike to school.
→ Trang is going ...........................................................................................
5. Huyen walks to school every afternoon.
→ Huyen goes ...............................................................................................
6. Does your class have forty students?
→ Are ........................................................................................................... ?
7. That motorbike belongs to Mr Trung.
→ That is ......................................................................................................
8. Does your father cycle to work?
→ Does your father get ................................................................................. ?
=> Anh Minh....(câu hỏi:Ông Minh có con trai Trung)
2. Trang đang đạp xe đến trường
=> Trang đang đi....
3. Chiếc xe máy đó là của anh Trung
=> Đó là ....
4. Bố bạn có đạp xe đi làm không?
=> Bố của bạn có nhận được ....
5. Anh ấy đi làm lúc bảy giờ mười lăm
=> Anh ấy đi làm ở ...
6. Ghế sofa trong phòng khách lớn
=> Ở đó ....
7. Tôi có hai cái ghế trong phòng
=> Ở đó ...
8. Có hình ảnh gia đình chúng tôi trên tường
=> Chúng tôi đặt ....
9. Có một chiếc tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ
=> Có một tủ lạnh nhỏ ...
10. Tôi thích phòng ngủ của mình nhất
=> Phòng ngủ của tôi...
11. Josh nói rất nhiều trong lớp
=> Josh ....
12. Cô ấy là một cô gái có mái tóc dài
=> Cô ấy ...
13. Mắt cô ấy màu đen..
=> Cô ấy ...
14. Anh ấy thường làm mọi người cười
=> Anh ấy là...
1. Mr. Minh has a son, Trung => Mr Minh có một người con tên Trung
=> Mr. Minh ....is Trung's father => Mr Minh là bố của Trung
2. Trang is riding her bike to school => cô ấy đang đạp xe đến trường
=> Trang is going ....to school by bike => cô ấy đang đến trường bằng xe đạp
3. That motorbike belongs to Mr. Trung => Chiếc xe máy này thuộc về Mr Trung
=> That is ....Mr Trung's motorbike => Đó là xe máy của ngài Trung
4. Does your father cycle to work? => Bố của bạn đạp xe đi làm phải không?
=> Does your father get .... to work by bicycle ? => Bố của bạn đạp xe đi làm phải không?
5. He goes to work at seven fifteen => Anh ấy đi làm lúc 7h15 phút
=> He goes to work at a ...quater past seven => Anh ấy đi làm lúc 7h15 phút
6. The sofa in the living room is big => Cái ghế sofa ở phòng khách rất to
=> There ....is a big sofa in the living room => Có một cái ghế sofa to ở phòng khách
7. I have two chairs in my room => Tôi có 2 cái ghế ở trong phòng của tôi
=> There ...are 2 chairs in my room => Có 2 cái ghế trong phòng của tôi
8. There is a picture of our family on the wall => Có một bức tranh của gia đình tôi ở trên tường
=> We put .... a picture of our family on the wall = >Chúng tôi treo một bức tranh của gia đình chúng tôi ở trên tường
9. There is a small fridge beside the cupboard => Có một cây cầu nhỏ bên cạnh cái tủ đựng bát
=> There is a small fridge ...next to the cupboard => Có một cây cầu nhỏ bên cạnh cái tủ đựng bát
10. I like my bedroom most => Tôi thích phòng ngủ của tôi nhất
=> My bedroom ...is my favorite room in my house => Phòng ngủ là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà
11. Josh talks a lot in class => Josh nói rất nhiều trong lớp
=> Josh ....is a talkative student in class => Josh là một học sinh nói nhiều trong lớp
12. She is a girl with long hair => Cô ấy là một cô gái với bộ tóc dài
=> She ...has long hair => Cô ấy có bộ tóc dài
13. Her eyes are black => Mắt của cô ấy màu đen
=> She ...has black eyes => Cô ấy có mắt đen
14. He often makes people laugh => Anh ấy thường làm cho mọi người cười
=> He is ...a funny person => Anh ấy là một người vui nhộn