1.(1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm “ 8 trăm nghìn, 5chục nghìn , 4 trăm , 2 đơn vị” được viết là:
A. 850402 B. 800542 C. 85 402 D. 850042đ
b) Năm 2020 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII (18) B. thế kỉ XXI (21)
C. thế kỉ XX (20) D. thế kỉ XIX(19)
c) Số lớn nhất trong các số 68 219 ; 68 487 ; 68 542 ; 68 425 là:
A. 68219 B. 68 487 C. 68 542 D. 68 425
d) Giá trị chữ số 5 trong số 594 203 là:
A. 50 B. 500 000 C. 5000 D. 50000
2. (1điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
A. 1 phút 35 giây = 105 giây B. 1500 năm = 15 thế kỷ
C. 5 tấn 42kg = 5042kg D. thế kỉ = 25 năm 3.(1điểm):Viết giá trị số vào ô trống cho thích hợp rồi tính giá trị biểu thức:
a
| b
| c
| a - b
| a + b x c
|
12 | 9 | 4 |
|
|
35 | 13 | 5 |
|
|
4. (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 425806 + 391205 b) 615146 – 52791 c) 4067 x 5 d) 50 248 : 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
5. (1điểm)Tìm x:
x + 2840 = 50342 x - 2037 = 4863
X = ............................ X = ......................
X = ............................ X = ........................
6. (2 điểm): Mẹ mua 325 kg cam và xoài. Số cam nhiều hơn số xoài là 99 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg xoài?
7. (1điểm): Trung bình cộng số tuổi của chị và em là 20 tuổi. Biết chị 25 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
8.(1điểm) Tính:
a/ 23145 + 32507 x 2 b/ 853147 – 23478 x 5
= ................................ ....... =..........................................
=......................................... =..........................................
Câu 9: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 400 | B. 4 020 420 | C. 402 420 | D. 240 240 |
Câu 10: Giá trị của biểu thức 45 x m bằng bao nhiêu khi m = 100?
A. 450 | B. 4500 | C. 45000 | D. 45 |
Câu 11: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050 | B. 650 | C. 6500 | D. 65 000 |
Câu 12: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
Câu 13: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000
Câu 14: Trong các số: 55 785; 56874; 56 784 ; 56 487, số lớn nhất là:
A. 55785 B. 56 784 C. 56 874 D. 56 487
Câu 15 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:
A. 35 B. 305 C. 145 D. 45
Câu 16: Số thích hợp điền vào ô trống: 4tấn3kg = …. kg là:
A. 4003 | B. 4300 | C. 430 | D. 4030 |
Câu 17: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 =…. dm2 là:
A. 690 | B. 609 | C. 6009 | D. 69 |
Câu 18: 1204 x 1000 = ?
A. 120400 | B. 1204000 | C. 1204 | D. 12004 |
Câu 91: Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 30
Câu 20: Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:
A. 20m2 B. 16m2 C. 25m2 D. 30m2
Câu 21: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/5 giờ = ........ phút
A. 15 B. 12 C. 20 D. 10
Câu 22: 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1020 cm2
Câu 23: Số 21 089 070 được đọc là:
A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
B. Hai trăm mười triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi.
Câu 24: 2 phút 10 giây = …….giây
A. 30 B. 70 C. 210 D. 130
Câu 25: Tích của số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và 100 là:
A. 1023500 B. 1023400 C. 102340 D. 10234
Câu 26: Tích của số lớn nhất có hai chữ số và 10 là:……………………….
Câu 27: a/ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng vào năm ……… Năm đó thuộc thế kỉ ……….
b/ Bác Hồ sinh năm …………. Năm đó thuộc thế kỉ ……………
Câu 28:
Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138cm, 132cm, 130cm, 136cm, 134cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng – ti –mét?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 29: Số trung bình cộng của hai số bằng 9. Biết một trong hai số đó bằng 12, tìm số kia.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Số trung bình cộng của hai số bằng 28. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số kia.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 32: Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng Việt: ĐỌC KĨ LẠI CÁC BÀI (nhớ để ý viết cho đúng chính tả.
1 . Một người chính trực – SÁCH HDH TẬP 1-TRANG 41
2. Những hạt thóc giống - TRANG 52
3. Đôi giày bat a màu xanh - TRANG 82
4. Thưa chuyện với mẹ - TRANG 90
*Chú ý: TIẾNG VIỆT (Viết): (10điểm)
1.Chính tả: (3 điểm) -Viết đúng, sạch, đẹp một đoạn văn.
2.Tập làm văn: (7điểm)- chú ý văn viết thư.
Một bức thư thường có ba phần:
I. Phần đầu thư: (1 điểm)
a) Địa điểm và thời gian viết thư.
(Đà Nẵng, ngày….tháng…năm…); (Sơn Trà, ngày….tháng…năm…);…
b) Lời thưa gửi:
(M: Ông bà kính thương!); (M: Ông bà kính nhớ!); (M: Ông bà kính yêu!); …
(M: Bạn Thanh thân mến!); (M: Bạn Minh xa nhớ!); (Em An yêu dấu!);( Bạn Bình mến thương!);…
II. Phần nội dung chính: (5điểm)
– Nêu mục đích, lý do viết thư.
– Thăm hỏi tình hình của người nhận thư.
– Thông báo tình hình của người viết thư.
– Nêu ý kiến cần trao đổi (thăm hỏi, chúc mừng, chia buồn hoặc công việc cần liên hệ).
– Tình cảm của người viết thư.
III. Phần cuối thư: (1 điểm)
– Lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn, lời chào.
– Chữ kí, tên hoặc họ và tên của người viết thư.
** CHÚ Ý:TIẾNG ViỆT (Đọc): (10 điểm)
+(Đọc thành tiếng) (3 điểm)- Đọc một đoạn trong bài văn.
+ Đọc –Hiểu: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi (bài làm ở giấy ) thật cẩn thận - (7 điểm) )
=0 hoi ngu the
=0 kooooooooooooooooooo