K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2021

Cảm nghĩ về Dế Mèn:
-Dế Mèn phiêu lưu kí là tác phẩm nổi tiếng của Tô Hoài dành cho thiếu nhi. Thông qua đó, tác giả thể hiện những khát vọng đẹp đẽ của tuổi trẻ. Bài học đường đời đầu tiên trích từ chương I của tác phẩm, kể về lai lịch Dế Mèn từ lúc còn nhỏ cho tới lúc chú rút ra bài học đầu tiên. 

Dế Mèn là một chú có ngoại hình cường tráng. Với đôi càng mẫm bóng, những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt, đôi cánh... Dế Mèn thật ra dáng con nhà võ. Tự cho mình là nhất, chú không ngần ngại cà khịa với tất cả mọi bà con trong xóm. Chú tuổi còn trẻ nên còn nông nổi và có tính tự lập rất cao (tự đào hang sâu). Một lần để ra oai với Dế Choắt, Dế Mèn đã chêu chị Cốc làm ra kết cục đau thương cho Dế Choắt. Dế mèn đã rất hối lỗi và từ đó rút ra bàoi học đường đời đầu tiên cho mình.

Cảm nghĩ về nhân vật Dế Choắt:
-Sau khi học xong văn bản bài học đường đời đầu tiên, trong tôi có rất nhiều cảm ngĩ về nhân vặt dế Choắt. Dế Choắt có dáng hình dài lêu ngêu trông như một gã bị nghiện thuốc nghiện. Cánh ngắn tun ngủn, cái càng thì bè bè, râu ria cụt ngủn. Mặt lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ. Tuy dáng vẻ, bề ngoài của dế Choắt không có vẻ dẹp giống dế Mèn nhưng ai biết được ttrong sâu thẳm Choắt là một trái tim nhân hậu có lòng vị tha, Choắt đã giúp Dế Mèn hiểu ra được bà học đường đời đầu tiên cho mình.

14 tháng 10 2021

k cho mình đã rồi mình làm cho

1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồngVí dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.2. 亲夫: qīnfū: chồng 3. 汉子: hànzi: chồng Ví dụ: 汉子要注意安全吧!   Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!4. 老公: lǎogōng: ông xãVí dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng Ví dụ1:...
Đọc tiếp

1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.

2. 亲夫: qīnfū: chồng 

3. 汉子: hànzi: chồng 
Ví dụ: 汉子要注意安全吧!   Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!

4. 老公: lǎogōng: ông xã
Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?

5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng 
Ví dụ1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín. Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay.
Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba. Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.
6. 他爹: tādiē: Bố nó 
Ví dụ:  他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?
7. 外子: wàizi: nhà tôi 
8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy
9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi) 
Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp. 


10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi


Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ. Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi.
11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
Ví dụ:  我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn. Chồng tôi rất vui tính.
12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình 
13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu) 
Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī. Em yêu, em là duy nhất của anh.
14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby, anh mãi mãi yêu em. 

 

 

Vợ trong tiếng Trung

 

15. 老婆: lǎopó: vợ, 
Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.
16. 媳妇儿: xífu er: vợ
17. 太太: tàitai: vợ
18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã, thê tử
Ví dụ:  妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn. Vợ à, em thật gợi cảm.
19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
Ví dụ:  你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou. Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.
20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai 
Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma? Em hiện tại có người yêu chưa?
21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu
22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)
23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)
24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)   
Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的日子.  Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.


Trên đây là những từ vựng tiếng Trung mà bạn có thể gọi và xưng hô với “tình yêu” của mình. Hãy ghi lại những từ vựng và mẫu câu ngọt ngào này nhé để có thể bày tỏ với người bạn đời của mình. Hi vọng tài liệu có ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

3

What cậu đừng đăng linh tinh nếu ko sẽ có người báo cáo cậu đấy

Ht

5 tháng 1 2022

Ta  / vốn nòi rồng ở miền nước thẳm, nàng / là dòng tiên ở chốn non cao

CN /                 VN                              , CN   /                  VN

Câu ghép.

BPTT điệp ngữ : Con lăn, lăn, lăn mãi rồi sẽ cười vang vỡ tan vào lòng mẹ. 

Tác dụng :

-Nhấn mạnh tình cảm giữa người con và mẹ 

-Nói lên rằng ở bên mẹ đối với con là niềm vui tuyệt vời nhất , hấp dẫn nhất mà chẳng điều gì , trò chơi gì hay bất cứ nơi nào sáng được 

TL:

Biện pháp tu từ điệp ngữ: con, lăn, mẹ

Tác dụng: nhấn mạnh tình cảm gắn bó, sự yêu mến, thân thiết của con và mẹ. Người con vượt lên trên mọi cám dỗ để ở bên mẹ và tạo nên trò chơi vui thú, hấp dẫn hơn cả trong vòng tay yêu thương của mẹ. 

~HT~

14 tháng 10 2021

lam gi de co ny