Chương 1: Bản đồ, phương tiện thể hiện bể mặt Trái ĐấtCâu 1: Dưa vảo H2 SGK trang 102 cho biết thế nào là kinh tuyến: vĩ tuyến: kinh.tuyến gốc vả vĩ tuyển gốc?Câu 2: Xác định các điểm A. B, C trên hình 4 SGK. trang 103Câu 3: T¡ lệ bản đồ là gì? Có mây loại tỉ lệ bản đỏ? Tính tỉ lệ bản đồ bài tậpl,2_phân 2 (Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ) trang 107 SGK.Câu 4: Kí...
Đọc tiếp
Chương 1: Bản đồ, phương tiện thể hiện bể mặt Trái ĐấtCâu 1: Dưa vảo H2 SGK trang 102 cho biết thế nào là kinh tuyến: vĩ tuyến: kinh.tuyến gốc vả vĩ tuyển gốc?
Câu 2: Xác định các điểm A. B, C trên hình 4 SGK. trang 103
Câu 3: T¡ lệ bản đồ là gì? Có mây loại tỉ lệ bản đỏ? Tính tỉ lệ bản đồ bài tậpl,2_phân 2 (Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ) trang 107 SGK.
Câu 4: Kí hiệu bản đồ là gì? Có mây loại kí hiệu bản đồ. Cho ví dụ từng loại (Hình1 SGK trang 108)
Chương 2: Trái Đất hành tịnh của hệ Miật Trời
Câu 1: Cho biết xí trí, kích thước và hình dạng của Trái Đất.
Câu 2 - Trình bảy chuyên động tự quay quan trục của Trái Đất. Giải thích vì sao có hiện tượng ngày đêm luân phiền nhau ở kháp mọi nơi trên Trái Đất
Câu 3: Làm các bài tập 1, 2 phân luyện tập và vận dụng SGK trang 121
Câu 4: Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (Quỹ đạo, hướng chuyển động, thời gian chuyển động một vòng, góc nghiêng và hướng nghiêng của trục Trái Đất)
Câu 5: Trình bày hiện tượng mùa trên trái đất
C. Nhiệt độ trung bình năm >200C, trong năm có một thời kì khô hạn.
@Bảo
#Cafe
Câu 5: Khí hậu nhiệt đới có đặc trưng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ cao, thời tiết khô hanh quanh năm.
B. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ.
C. Nhiệt độ trung bình năm >200C, trong năm có một thời kì khô hạn.
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm rất lớn.
HT