Câu 1. Các đô thị lớn ở Châu Á thường phân bố ở đâu?
A. Đông Á, Trung Á. | B. Bắc Á, Đông Nam Á. |
C. Đông Nam Á, Tây Á. | D. Đông Á, Nam Á. |
Câu 2. Mật độ dân số trung bình là gì?
A. Số lao động trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B.Tổng số dân của một nước.
C. Số người trung bình trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
D. Số người trong độ tuổi lao động.
Câu 3. Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu như thế nào?
A. Nóng và ẩm quanh năm. | B. Khô và lạnh. |
C. Nóng và ẩm theo mùa. | D. Lạnh và ẩm ướt. |
Câu 4. Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp trồng loại cây nào sau đây?
A. Cây lương thực. | B. Cây công nghiệp. |
C. Cả A và B đều đúng. | D. Cả A và B đều sai. |
Câu 5. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí ở đới nóng:
A. Khói bụi của công nghiệp. | B. Phương tiện giao thông vận tải hoạt động. |
C. Cháy rừng, rác thải sinh hoạt. | D. Tất cả các nguyên nhân trên. |
Câu 6. Hậu quả nào không đúng khi gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng?
A. Thiếu lương thực, thực phẩm. | B. Gây ô nhiễm môi trường. |
C. Đời sống người dân được cải thiện. | D. Tài nguyên bị cạn kiệt. |
Câu 7. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở một địa phương phụ thuộc vào?
A. Tỉ lệ người di cư đến. | B. Tỉ lệ người di cư đi. |
C. Số người mất đi. | D. Số trẻ sinh ra và số người mất đi. |
Câu 8. Em hãy cho biết vị trí của đới ôn hòa nằm ở đâu?
A. Trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. | B. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam. |
C. Từ vòng cực bắc đến cực bắc. | D. Từ vòng cực nam đến cực nam. |
Câu 9. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. Chất thải công nghiệp. | B. Nước thải sinh hoạt. |
C. Tất cả các đáp án trên. | D. Lượng thuốc trừ sâu của nông nghiệp. |
Câu 10. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là:
A. nông nghiệp, du lịch. | B. công nghiệp, dịch vụ. |
C. cả A và B đều sai. | D. cả A và B đều đúng. |
Câu 11. Bùng nổ dân số xảy ra khi nào?
A. Tỉ lệ sinh trên 2,1%. | B. Tỉ lệ sinh cao trên 0,4 %. |
C. Tỉ sinh cao trên 1,3% | D. Tỉ lệ sinh cao 1%. |
Câu 12. Đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào đến vĩ độ nào?
A.Từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc. | B. Từ chí tuyến nam đến vòng cực nam. |
C.Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam. | D. Đáp án khác. |
Câu 13. Dân cư châu Á tập trung đông ở những nơi nào?
A. Đồng bằng. C. Tất cả các đáp án trên. | C. Ven biển, cửa sông. D. Khí hậu ấm áp, giao thông thuận tiện. |
Câu 14. Đới ôn hòa nằm trong khoảng vĩ độ nào đến vĩ độ nào?
A.Từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc. | B. Từ chí tuyến nam đến vòng cực nam. |
C.Cả A và B. | D. Đáp án khác. |
Câu 15. Trong đới ôn hòa, môi trường nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất?
A. Môi trường ôn đới gió mùa. | B. Môi trường ôn đới lục địa. |
C. Môi trường địa trung hải. | D. Môi trường hoang mạc. |
Câu 16. Dân số tập trung ở đới nóng chiếm khoảng:
A. khoảng 20%. | B. khoảng 30%. |
C. khoảng 40%. | D. khoảng 50%. |
Câu 17. Những yếu tố gây biến động thời tiết ở đới ôn hòa là gì?
A. Những đợt khí lạnh. | B. Tất cả các đáp án đều đúng. |
C. Những đợt khí nóng. | D. Khối khí đại dương. |
Câu 18. Đặc điểm của quần cư đô thị là gì?
A. Hoạt động chủ yếu là công nghiệp. | B. Mật độ dân số cao. |
C. Cả A và B đều sai. | D. Cả A và B đều đúng. |
Câu 19. Kiểu môi trường nào không nằm trong đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm. | B. Môi trường nhiệt đới. |
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. | D. Môi trường ôn đới hải dương. |
Câu 20. Đặc điểm của quần cư nông thôn là:
A. hoạt động chủ yếu là nông nghiệp. | B. mật độ dân số cao. |
C. cả A và B đều đúng. | D. cả A và B đều sai. |
Câu 21. Sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường là gì?
A. Thiếu lương thực. | B. Ô nhiễm môi trường. |
C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. | D. Cả A, B, C. |
Câu 22. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là khí hậu đặc sắc của đới nóng, điển hình ở:
A. Đông Nam Á, Tây Nam Á. | B. Bắc Âu. |
C. Nam Á và Đông Nam Á. | D. Bắc Mĩ. |
Câu 23. Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến:
A. 5º đến 35º ở cả hai bán cầu. | B. 5º đến 25º ở cả hai bán cầu. |
C. 5º đến 30º ở cả hai bán cầu. | D. 5º đến chí tuyến ở cả hai bán cầu. |
Câu 24. Môi trường nào sau đây không nằm trong ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương. | B. Môi trường ôn đới lục địa. |
C. Môi trường nhiệt đới. | D. Môi trường địa trung hải. |
Câu 25. Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam. B. Từ chí tuyến đến vòng cực.
C. Từ vòng cực đến địa cực. D. Từ 50B - 50N.
Câu 26. Để giảm bớt sức ép của dân số tới môi trường đới nóng, cần chú ý:
A. đẩy mạnh phát triển kinh tế. | B. tất cả các đáp án trên. |
C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số. | D. nâng cao chất lượng cuộc sống. |
Câu 27. Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số?
A. Tổng số nam, nữ phân theo độ tuổi.
B. Số người trong độ tuổi lao động.
C. Cả A, B, D đều đúng.
D. Số người dưới và ngoài tuổi lao động.
Câu 28. Khí hậu ở môi trường nhiệt đới gió mùa có điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Gió hoạt động theo mùa. B. Nóng , ẩm quanh năm.
C. Quang năm lạnh giá. D. Khô, lạnh quanh năm.
Câu 29. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến lượng mưa thay đổi thế nào?
A. Lượng mưa càng ít. B. Lượng mưa càng nhiều.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 30. Quan sát 2 tháp tuổi TP Hồ Chí Minh (năm 1989, 1999), cho biết sau 10 năm nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ?
A. Nhóm tuổi 0 - 14. | B. Nhóm tuổi 15 - 60. |
C. Nhóm tuổi trên 60. | D. Cả A, B và C. |
Câu 31. Hình ảnh sau đây thuộc kiểu cảnh quan nào?
A. Hoang mạc. | B. Rừng rậm nhiệt đới. |
C. Rừng ngập mặn. | D. Xa van. |
Câu 32. Cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm. | B. Môi trường hoang mạc. |
C. Môi trường ôn đới lục địa. | D. Môi trường địa trung hải. |
Cho bảng số liệu về mật độ dân số ở một số nước năm 2002. Tính mật độ dân số của Cam pu chia, Thái Lan, Mi an ma
Tên nước | Diện tích (nghìn km2 ) | Dân số ( triệu người) |
Cam pu chia | 181 | 12,3 |
Thái Lan | 513 | 62,6 |
Mi-an-ma | 677 | 49 |
Câu 33. Mật độ dân số của Cam pu chia là bao nhiêu người/ km2?
A. 67,9 | B. 65 | C. 81,5 | D. 85,4 |
Câu 34. Mật độ dân số của Thái Lan là bao nhiêu người/ km2?
Câu 35. Mật độ dân số của Mi-an-ma là bao nhiêu người/ km2?
Quan sát biểu đồ khí hậu sau hãy cho biết:
Câu 36. Mùa mưa ở biểu đồ trên tập trung vào tháng nào?
A. Từ tháng 5 đến tháng 10. | B. Từ tháng 1 đến tháng 5. |
C. Từ tháng 11 đến tháng 4. | D. Từ tháng 12 đến tháng 5. |
Câu 37. Nhiệt độ ở biểu đồ trên có đặc điểm gì?
A. Có 1 lần lên cao trong năm. | B. Có 2 lần lên cao trong năm. |
C. Có 3 lần lên cao trong năm. | D. Đáp án khác. |
Câu 38. Lượng mưa cao nhất trong năm vào tháng mấy?
A. Tháng 6. | B.Tháng 7. |
C. Tháng 8. | D. Tháng 9. |
Câu 39. Lượng mưa trong tháng 5 khoảng bao nhiêu mm?
A. 50 mm. | B. 150 mm. |
C. 100 mm. | D. 250 mm. |
Câu 40. Nhiệt độ cao nhất trong năm vào tháng mấy?
A. Tháng 5. | B. Tháng 9. |
C. Tháng 12. | D. Tháng 2. ai giải hộ với pleas |
con sông DươngTử dài nhất Châu Á
chúc bạn học tốt nha ^^
Sông Hồng nha bạn